Từ vựng A1

Das Deutsche Alphabet 1 - Bảng chữ cái tiếng Đức (Phần 1)
Das Deutsche Alphabet 1 - Bảng chữ cái tiếng Đức (Phần 1)

Tiếng Đức xuất hiện từ bao giờ, được sử dụng như một ngôn ngữ chính thức tại những quốc gia nào? Trong tiếng Đức có bao nhiêu chữ cái? Có điều gì...

Bài 1b: Nach dem Namen fragen (hỏi tên)
Bài 1b: Nach dem Namen fragen (hỏi tên)

Lúc mới bắt đầu học tiếng Đức, các bạn đã thắc mắc về cách hỏi tên trong tiếng Đức như thế nào? Các bạn mới nhập môn yêu thích học tiếng Đức, hay...

Bài 1c: Woher kommen Sie? (Bạn từ đâu đến?)
Bài 1c: Woher kommen Sie? (Bạn từ đâu đến?)

ich komme aus der Türkei Frau Wang. Woher kommen Sie?

Bài 2a: Die Berufe (Nghề nghiệp)
Bài 2a: Die Berufe (Nghề nghiệp)

Nếu là nam, tên nghề vẫn để như bình thường. Còn nếu là nữ, phía sau tên nghề phải có thêm đuôi -in.

Bài 2b: Zahlen bis 100 (Số đếm tới 100)
Bài 2b: Zahlen bis 100 (Số đếm tới 100)

Các con số trong tiếng Đức đã khá quen thuộc với chúng ta. Để có thể đếm các con số từ 1 đến 100 cần tuân theo một số quy tắc nhất định.

Bài 3a: Sprachen, Nationalität (đất nước, ngôn ngữ và quốc tịch)
Bài 3a: Sprachen, Nationalität (đất nước, ngôn ngữ và quốc tịch)

Chủ đề từ vựng về tên một số ngôn ngữ và quốc tịch khá quen thuộc với các bạn đang học ở trình độ A1. Học từ vựng chủ đề này giúp cung cấp cho...

Bài 4a: die Möbel (đồ nội thất)
Bài 4a: die Möbel (đồ nội thất)

Từ vựng tiếng Đức A1 chủ đề die Möbel (đồ nội thất) gần gũi và là một chủ điểm ngữ pháp mà những người mới bắt đầu học tiếng Đức cần học để có thể...

Bài 4b: Adjektiv (tính từ)
Bài 4b: Adjektiv (tính từ)

Qua bài học này các bạn có thể biết được các tính từ tiếng Đức như thế nào.

Bài 5a: Tägliche Dinge (Các từ thường dùng hàng ngày)
Bài 5a: Tägliche Dinge (Các từ thường dùng hàng ngày)

Diese Wörter sind Nomen. Nomen schreibt man im Deutschen immer groß (das Buch)

Bài 5b: Farben (màu sắc)
Bài 5b: Farben (màu sắc)

Bài học này giúp các bạn có thể học tên màu bằng tiếng Đức

Bài 6: Gegenstände im Büro (vật dụng trong văn phòng)
Bài 6: Gegenstände im Büro (vật dụng trong văn phòng)

Qua bài học này các bạn có thể biết được các vật dụng trong văn phòng tiếng Đức như thế nào.

Bài 7: Sở thích, hoạt động trong thời gian rảnh tiếng Đức
Bài 7: Sở thích, hoạt động trong thời gian rảnh tiếng Đức

Qua bài học này các bạn có thể biết được sở thích và hoạt động trong thời gian rảnh bằng tiếng Đức

Bài 8: die Zeit (thời gian)
Bài 8: die Zeit (thời gian)

Qua bài học này các bạn có thể biết được các ngày trong tuần và giờ tiếng Đức như thế nào.

Bài 9: Lebensmittel (đồ ăn, lương thực)
Bài 9: Lebensmittel (đồ ăn, lương thực)

Qua bài học này các bạn có thể biết được các loại thực phẩm tiếng Đức như thế nào.

Bài 10: Verkehrsmittel (phương tiện di chuyển)
Bài 10: Verkehrsmittel (phương tiện di chuyển)

Qua bài học này các bạn có thể biết được các phương tiện di chuyển tiếng Đức như thế nào.

Bài 11: Alltagsaktivitäten (hoạt động hàng ngày)
Bài 11: Alltagsaktivitäten (hoạt động hàng ngày)

Qua bài học này các bạn có thể nói chuyện về các hoạt động trong 1 ngày.

Bài 12: Jahreszeiten, Monate (mùa trong năm, tháng)
Bài 12: Jahreszeiten, Monate (mùa trong năm, tháng)

Qua bài học này các bạn có thể biết được các mùa trong năm và tháng tiếng Đức như thế nào.

Bài 18: Körperteile
Bài 18: Körperteile

Cùng tìm hiểu và học thêm nhiều từ vựng tiếng Đức mới về chủ đề cơ thể nhé!

Bài 13: Plätze in der Stadt
Bài 13: Plätze in der Stadt

Qua bài học này các bạn có thể biết được tính từ chỉ nơi chốn cũng như cách hỏi đường để đến 1 nơi trong thành phố như thế nào

Bài 14: Wohnungen und Häuser
Bài 14: Wohnungen und Häuser

Qua bài học này các bạn có thể biết được từ vựng về nhà cũng như cách miêu tả 1 căn nhà như thế nào

Bài 15: In Giesing wohnt das Leben (Cuộc sống ở thành phố Giesing)
Bài 15: In Giesing wohnt das Leben (Cuộc sống ở thành phố Giesing)

các bạn có thể biết được cuộc sống ở Giesing như thế nào

Bài 16: im Hotel (trong khách sạn)
Bài 16: im Hotel (trong khách sạn)

Qua bài học này các bạn có thể biết được tên các đồ, vật dụng trong khách sạn

Bài 17: Pläne und Wünsche (kế hoạch và ước muốn)
Bài 17: Pläne und Wünsche (kế hoạch và ước muốn)

Qua bài học này các bạn có thể nói về kế hoạch tương lai của mình

Bài 18: Aussehen und Charakter (ngoại hình và tính cách)
Bài 18: Aussehen und Charakter (ngoại hình và tính cách)

Qua bài học này các bạn có thể biết được ngoại hình và tính cách được miêu tả như thế nào

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat