Bài 15: In Giesing wohnt das Leben (Cuộc sống ở thành phố Giesing)

In Giesing wohnt das Leben (Cuộc sống ở Giesing)

die Bibliothek

thư viện

das Geschäft

cửa hang

der Hafen

bến tàu, cảng

der Flughafen

sân bay

der Kindergarten

mẫu giáo

die Kirche

nhà thờ

der Markt

chợ

der Park

công viên

das Rathaus

tòa thị chính

das Schloss

lâu đài

der Spielplatz

sân chơi

der Turm

tháp

die Altstadt

thành phố cổ

das Reisebüro

văn phòng du lịch

der Urlaub

kì nghỉ

gehören + Dativ

Das gehört mir nicht

thuộc về…

cái đó không thuộc về tôi

der Fluss

con song

die Hochschule

giáo dục địa học

Übung: Lesen Sie den Text und kreuzen Sie richtig oder falsch?

Quelle: Menschen A1.1

Quelle: Menschen A1.1

Quelle: Menschen A1.1

Quelle: Menschen A1.1

Lösung (đáp án)

1,2

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Verkehr - Từ vựng về chủ đề giao thông
Verkehr - Từ vựng về chủ đề giao thông

Từ vựng về chủ đề giao thông là chủ đề quan trọng trong trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho người học list từ vựng liên quan đến giao thông như...

Das Wetter - Từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết
Das Wetter - Từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết

Từ vựng tiếng Đức về chủ đề Wetter (Thời tiết) vô cùng cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.

Sportarten - Từ vựng về tên gọi các môn thể thao
Sportarten - Từ vựng về tên gọi các môn thể thao

Từ vựng về chủ đề tên gọi của các môn thể thao là chủ đề quen thuộc, thường gặp với những ai đang học ở trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho...

Die Wochentage und die Tageszeiten - Các ngày trong tuần và các buổi trong ngày
Die Wochentage und die Tageszeiten - Các ngày trong tuần và các buổi trong ngày

Hãy cùng Phuong Nam Education học cách nói thời gian về các ngày trong tuần và các buổi trong ngày, để có thể áp dụng khi giao tiếp và viết văn nhé!

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat