Tiếng Đức A1
GIÁO VIÊN BẢN NGỮ và VIỆT NAM
|
A1 LỚP THƯỜNG |
A1 CẤP TỐC |
THỜI LƯỢNG |
20 Tuần (5 tháng) - Cấp độ A1.1: 10 tuần - Cấp độ A1.2: 10 tuần - Học phí: 4.500.000đ/1 cấp độ |
8 Tuần (2 tháng) - Học phí: 9.800.000đ/toàn khóa |
3 buổi/tuần ; 1.5h/buổi |
5 buổi/tuần ; 3h/buổi |
|
GIÁO VIÊN |
Giáo viên Việt Nam và bản xứ kết hợp giảng dạy |
|
GIÁO TRÌNH |
- Sử dụng giáo trình Schritte. |
|
QUYỀN LỢI |
- Miễn phí giáo trình |
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
- Nghe hiểu nội dung trong các tình huống giao tiếp đơn giản hàng ngày. |
Giáo trình đào tạo (được cung cấp miễn phí): Schritte Plus Neu
Đây được xem là giáo trình mới nhất hiện nay, được soạn thảo và tổng hợp tất cả những ưu điểm từ các giáo trình truyền thống nhằm giúp học viên dễ dàng tiếp thu và nắm bắt ngôn ngữ, tạo hứng thú trong việc học, đáp ứng tốt nhu cầu giao tiếp tiếng Đức nhanh, hiệu quả .
Nội dung khóa học:
STT |
Bài học |
Chủ đề |
Nội dung |
1 |
Chào buổi sáng. Tên tôi là … |
• Chào Hỏi và chào tạm biệt • Thông tin cá nhân • Quốc gia • Ngôn ngữ |
• Chào Hỏi • Chào tạm biệt • Hỏi tên • Giới thiệu bản thân và những người khác • Hỏi và Gọi tên quốc gia của bạn • Nói về các khả năng ngôn ngữ • Bảng chữ cái • Gọi điện thoại: Hỏi về ai đó • Đọc danh thiếp • Điền vào mẫu đăng ký |
2 |
Gia đình tôi |
• Gia đình • Thông tin cá nhân |
• Hỏi bạn cảm thấy thế nào • Bày tỏ cảm xúc của bạn • giới thiệu gia đình/các thành viên trong gia đình • Kể về nơi bạn sống • Gọi tên thực phẩm • Viết danh sách mua sắm • Hỏi một từ • Đưa ra giả định • Số lượng |
3 |
Mua sắm |
• Thực phẩm • Số lượng • Giá cả |
• Gọi tên thực phẩm • Viết danh sách mua sắm • Hỏi một từ • Đưa ra giả định • Số lượng • Gọi tên và hiểu về giá cả và số lượng • Hiểu quảng cáo • Thực hành đoạn hội thoại mua sắm • Đọc một công thức nấu ăn đơn giản |
4 |
Căn hộ của tôi |
• Màu sắc • Nhà • Nội thất (đồ đạc, thiết bị điện tử) • Quảng cáo thuê nhà |
• Gọi tên các loại phòng • Mô tả ngôi nhà và căn hộ • Gọi tên đồ nội thất, thiết bị điện và màu sắc • Bày tỏ sở thích và không thích • Đếm đến một triệu • Lấy thông tin liên quan từ quảng cáo căn hộ • Lấy thông tin từ quảng cáo nhỏ • Hỏi thông tin qua điện thoại |
5 |
Ngày của tôi |
• Thời gian • Các ngày trong tuần • Giờ mở cửa • Các hoạt động |
• Nói về các hoạt động và sở thích • Hỏi bây giờ là mấy giờ và cho biết thời gian • Gọi tên các ngày trong tuần • Nói về tuần của bạn • Hiểu và cung cấp thông tin về thời gian trong ngày • Tường thuật về thói quen hàng ngày • Biển báo/thông báo qua điện thoại: Hiểu thời gian mở cửa |
6 |
Thời gian rảnh |
• Thời tiết và khí hậu • Phương hướng • Hoạt động giải trí và sở thích |
• Hiểu bản tin thời tiết • Hỏi về thời tiết và Nói về nó • Trò chuyện đơn giản tại quán ăn nhẹ • Đồng ý, từ chối • Nói về các hoạt động giải trí • Hiểu chân dung của một người • Hiểu các cuộc phỏng vấn về sở thích |
7 |
Trẻ em và trường học |
• Trường học • Chuyến đi dã ngoại • Hoạt động trong thời gian rảnh • Các hoạt động trong khóa học tiếng Đức" |
• Bày tỏ cơ hội và khả năng • Bày tỏ ý định • Bày tỏ ý chí • Tường thuật về các sự kiện và thói quen hàng ngày trong quá khứ • Kể về các hoạt động trong quá khứ • Đưa ra và từ chối các đề xuất • Thư gửi phụ huynh • Nói chuyện qua điện thoại: xin lỗi vì bản thân/con bị bệnh tật |
Nội dung khóa học A1.2:
STT |
Bài học |
Chủ đề |
Nội dung |
1 |
Nghề nghiệp và công việc |
• Nghề nghiệp • Công việc |
• Kể tên và Hỏi về nghề nghiệp • Nói về tình hình nghề nghiệp • Trao đổi thông tin cá nhân và nghề nghiệp về quá khứ và hiện tại • Tường thuật về các sự kiện và hoạt động trong quá khứ • Hiểu quảng cáo tìm việc làm • Gọi điện thoại: Hỏi thông tin về thông báo tìm việc làm • Viết đơn xin việc |
2 |
Cơ quan công quyền |
• Văn phòng Chính phủ • Luật lệ giao thông và Môi trường • Mẫu báo cáo |
• Giải thích các thủ tục trong văn phòng và trong cuộc sống hàng ngày • Hiểu các yêu cầu và Đưa ra hướng dẫn • Nói về những việc được cho phép và bị cấm • điền vào mẫu đăng ký • yêu cầu giải thích và hỗ trợ • hiểu các thủ tục tại cơ quan công quyền |
3 |
Sức khỏe và bệnh tật |
• Bộ phận cơ thể • Bệnh tật • Thư |
• Gọi tên các bộ phận cơ thể • Nói về cảm giác của bạn • Nói về cảm giác của người khác • Hiểu và Đưa ra hướng dẫn và lời khuyên • Gọi điện báo ốm bằng điện thoại và bằng văn bản • Đặt lịch hẹn • Báo cáo trường hợp khẩn cấp |
4 |
Trong thành phố |
• Cơ sở vật chất và địa điểm trong thành phố • Phương tiện vận chuyển |
• Hỏi đường và Mô tả tuyến đường • tên phương tiện giao thông • cung cấp thông tin địa điểm • Nói địa điểm và chỉ đường • Hiểu thông báo • Tại quầy: Hỏi thông tin • Lấy thông tin thời gian biểu của chuyến đi |
5 |
Dịch vụ khách hàng |
• Dịch vụ khách hàng • Viễn thông |
• Hiểu và Nói rõ về thời gian • Mô tả thói quen hàng ngày • Nói về thời gian • Yêu cầu dịch vụ • Diễn đạt yêu cầu và đề nghị lịch sự • Hiểu và hình thành thông báo qua điện thoại • Hiểu quảng cáo dịch vụ • Hiểu hướng dẫn sử dụng • Đàm thoại qua điện thoại: chăm sóc khách hàng |
6 |
Trang phục mới |
• Quần áo và đồ vật • Phong cảnh |
• Đặt tên cho các mặt hàng quần áo • Thể hiện sự thích/không thích • Thể hiện sở thích và đánh giá • Hỏi sở thích • Đưa ra lựa chọn • yêu cầu trợ giúp/lời khuyên |
7 |
Lễ hội |
• Tháng • Lễ hội • Câu chúc mừng |
• Hỏi và Gọi tên ngày tháng • Nói về lễ hội và ngày lễ • Nói về người và vật • yêu cầu giúp đỡ • Đưa ra lý do • Hủy cuộc hẹn và đồng ý • Hiểu và viết thư mời • Kể tên các lễ hội • Hiểu văn bản về các lễ hội • Viết lời chúc mừng |
Bạn đạt được gì sau khi tham gia khóa học này?
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đăng ký khóa học: PHUONG NAM EDUCATION Hotline: 1900 7060 - 028 3622 8849 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TP. HCM Tel: 028. 3925. 6284 - 028. 3925. 9688 Email: info@hoctiengduc.com |
TRÌNH ĐỘ | TỐC ĐỘ | BUỔI HỌC | KHUNG GIỜ | NGÀY KHAI GIẢNG |
A1(Dành cho người mới bắt đầu) |
Lớp cấp tốc |
Thứ 2 -> Thứ 6 | 08h30 - 11h30 |
25 - 11 - 2024
02 - 12 - 2024
16 - 12 - 2024
23 - 12 - 2024
06 - 01 - 2025
13 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
|
Thứ 2 -> Thứ 6 | 18h15 - 21h15 |
18 - 11 - 2024
02 - 12 - 2024
16 - 12 - 2024
30 - 12 - 2024
13 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
|
||
A1.1(Dành cho người mới bắt đầu) |
Lớp thường |
Thứ 2 - 4 - 6 | 08h30 - 10h00 |
25 - 11 - 2024
09 - 12 - 2024
23 - 12 - 2024
06 - 01 - 2025
20 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
|
10h30 - 12h00 | ||||
18h00 - 19h30 | ||||
19h35 - 21h05 | ||||
Thứ 3 - 5 | 18h15 - 21h15 |
19 - 11 - 2024
03 - 12 - 2024
17 - 12 - 2024
31 - 12 - 2024
14 - 01 - 2025
11 - 02 - 2025
|
||
Cuối tuần (T7,CN) | 08h30 - 11h30 |
23 - 11 - 2024
07 - 12 - 2024
21 - 12 - 2024
04 - 01 - 2025
18 - 01 - 2025
08 - 02 - 2025
|
||
14h00 - 17h00 | ||||
A1.2 |
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
18 - 11 - 2024
23 - 12 - 2024
13 - 01 - 2025
17 - 02 - 2025
|
|
Thứ 2 - 4 - 6 | 19h35 - 21h05 |
25 - 11 - 2024
06 - 01 - 2025
17 - 02 - 2025
|
||
Thứ 3 - 5 | 18h15 - 21h15 |
10 - 12 - 2024
31 - 12 - 2024
|
||
Cuối tuần (T7,CN) | 08h30 - 11h30 |
21 - 12 - 2024
18 - 01 - 2025
|
||
Cuối tuần (T7,CN) | 14h00 - 17h00 |
07 - 12 - 2024
28 - 12 - 2024
25 - 01 - 2025
|
A1(Dành cho người mới bắt đầu) |
||
Lớp cấp tốc |
||
Thứ 2 -> Thứ 6 | 08h30 - 11h30 |
25 - 11 - 2024
02 - 12 - 2024
16 - 12 - 2024
23 - 12 - 2024
06 - 01 - 2025
13 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
|
Thứ 2 -> Thứ 6 | 18h15 - 21h15 |
18 - 11 - 2024
02 - 12 - 2024
16 - 12 - 2024
30 - 12 - 2024
13 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
|
A1.1(Dành cho người mới bắt đầu) |
||
Lớp thường |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 08h30 - 10h00 |
25 - 11 - 2024
09 - 12 - 2024
23 - 12 - 2024
06 - 01 - 2025
20 - 01 - 2025
10 - 02 - 2025
|
10h30 - 12h00 | ||
18h00 - 19h30 | ||
19h35 - 21h05 | ||
Thứ 3 - 5 | 18h15 - 21h15 |
19 - 11 - 2024
03 - 12 - 2024
17 - 12 - 2024
31 - 12 - 2024
14 - 01 - 2025
11 - 02 - 2025
|
Cuối tuần (T7,CN) | 08h30 - 11h30 |
23 - 11 - 2024
07 - 12 - 2024
21 - 12 - 2024
04 - 01 - 2025
18 - 01 - 2025
08 - 02 - 2025
|
14h00 - 17h00 | ||
A1.2 |
||
Lớp thường |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
18 - 11 - 2024
23 - 12 - 2024
13 - 01 - 2025
17 - 02 - 2025
|
Thứ 2 - 4 - 6 | 19h35 - 21h05 |
25 - 11 - 2024
06 - 01 - 2025
17 - 02 - 2025
|
Thứ 3 - 5 | 18h15 - 21h15 |
10 - 12 - 2024
31 - 12 - 2024
|
Cuối tuần (T7,CN) | 08h30 - 11h30 |
21 - 12 - 2024
18 - 01 - 2025
|
Cuối tuần (T7,CN) | 14h00 - 17h00 |
07 - 12 - 2024
28 - 12 - 2024
25 - 01 - 2025
|
Ưu đãi khi đăng ký trước khai giảng 10 ngày:
- Khóa offline: Giảm 10% học phí
- Khóa online: Giảm 20% học phí
Giảm thêm 5% khi đăng ký nhóm từ 3 người
Vui lòng liên hệ Hotline: 1900 7060 để đăng ký khóa học và tìm hiểu thêm về chương trình ưu đãi.
Hình ảnh lớp học
CÁC KHÓA HỌC KHÁC
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG