Tiếng Đức B1
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ĐỨC TRÌNH ĐỘ B1
GIÁO VIÊN BẢN NGỮ và VIỆT NAM
|
B1 LỚP THƯỜNG |
B1 CẤP TỐC |
THỜI LƯỢNG |
24 Tuần (6 tháng) - Cấp độ B1.1: 12 tuần - Cấp độ B1.2: 12 tuần - Học phí: 6.800.000đ/1 cấp độ |
10 Tuần (2,5 tháng) - Học phí: 11.800.000đ/toàn khóa |
2 buổi/tuần ; 3h/buổi |
5 buổi/tuần ; 3h/buổi |
|
GIÁO VIÊN |
Giáo viên Việt Nam và bản xứ kết hợp giảng dạy |
|
GIÁO TRÌNH |
- Sử dụng giáo trình Schritte. - Giáo trình và tài liệu miễn phí trong quá trình học |
|
QUYỀN LỢI |
- Miễn phí giáo trình - Tặng tài khoản premium trên app Học Tiếng Đức PNE trong suốt khoá học - Luyện tập trên nền tảng E-learning với kho bài tập bám sát chương trình học |
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
- Hiểu được các thông tin chính liên quan đến công việc, trường học. - Xử lý hầu hết tất cả các tình huống có thể gặp phải khi đi du lịch hoặc du học tại Đức. - Có khả năng diễn đạt các quan niệm của bản thân với người đối diện. - Có thể trao đổi kinh nghiệm các sự việc đã xảy ra một cách mạch lạc. - Nói lên những mơ ước, hy vọng, mục tiêu cũng như bình luận về các vấn đề xảy ra xung quanh. |
Hiểu được các thông tin chính liên quan đến công việc, trường học
Nội dung khóa B1.1:
STT |
Bài học |
Chủ đề |
Nội dung |
1 |
Hạnh phúc thường ngày |
• Thời niên thiếu và quá khứ • Hạnh phúc và điều mang lại may mắn • Tường thuật lại vụ tai nạn |
• Kể về quá khứ • Hiểu/viết báo • Kể về ký ức tuổi thơ • Kể về những khoảnh khắc hạnh phúc • Kể về một tai nạn • Nói về bùa may mắn |
Giải trí |
• Giải trí • Âm nhạc • Truyền hình, Tập phim, Rạp phim |
• Nói về phim dài tập: bày tỏ quan điểm và sở thích • Bày tỏ ý kiến trái ngược • Mô tả đặc điểm của sự vật và con người • Tìm sự đồng thuận trong cuộc thảo luận • Hiểu biểu đồ về chủ đề |
|
2 |
|||
3 |
Giữ gìn sức khỏe |
• Sức khỏe • Chăm sóc sức khỏe • Khám sức khỏe tại phòng khám |
• Nói về các lời khuyên về sức khỏe • Khám sức khỏe với bác sĩ • Mô tả các quy trình • Mô tả và thực hiện các bài tập thể dục • Tìm kiếm lời khuyên • Đưa ra lời khuyên/khuyến nghị • Tạo số liệu thống kê khóa học và nói về chúng • Gọi điện báo ốm tại nơi làm việc và phân bổ nhiệm vụ |
Ngôn ngữ |
• Ngôn ngữ • Đa ngôn ngữ |
• Nói về những điều không có thật • Từ chối một cách lịch sự • Hiểu một chương trình phát thanh về ngoại ngữ • Đưa ra các mẹo học ngôn ngữ • Hỏi một cách lịch sự • Hiểu một chương trình phát thanh • Nói về đa ngôn ngữ • Hiểu một văn bản về chủ đề “đa ngôn ngữ” • Nói về một (những) ngôn ngữ riêng. |
|
4 |
|||
5 |
Tìm việc |
• Ước mơ nghề nghiệp • Tìm kiếm việc làm • Xin việc • Phỏng vấn xin việc |
• Hiểu quảng cáo việc làm • Viết đơn xin việc • Thực hành phỏng vấn • Nói về nguyện vọng và sở thích nghề nghiệp • Nói về công việc |
Dịch vụ |
• Tiểu sử nghề nghiệp và công việc hàng ngày • Dịch vụ • Khiếu nại |
• Hiểu văn bản về ý tưởng kinh doanh • Nói về ý tưởng kinh doanh • Nói về kiến thức và kỹ năng trong công việc • Đưa ra lời khuyên cho các vấn đề trong công việc hàng ngày • Nói chuyện với khách hàng tại cửa hàng • Viết đơn khiếu nại |
|
6 |
|||
7 |
Xoay quanh môi trường sống |
• Sống chung: xung đột và quy tắc • Tình hình nhà ở |
• Các vấn đề khi sống chung • Hiểu và viết nội quy nhà • Giải quyết mâu thuẫn với hàng xóm • Đưa ra lời phê bình một cách lịch sự và phản ứng lịch sự trước những lời chỉ trích • Viết về hoàn cảnh sống của chính bạn • Hiểu văn bản về một ngôi nhà và lịch sử của nó |
Nội dung khóa học B1.2:
STT |
Bài học |
Chủ đề |
Nội dung |
1 |
Đồng nghiệp |
• Công việc và đồng nghiệp • Môi trường công sở |
• Lịch sự từ chối đề nghị công việc • Hiểu cuộc phỏng vấn • Thảo luận cách giao tiếp với đồng nghiệp • Mô tả chi tiết hơn về một người • Bạn đề nghị gì. • Xưng hô trang trọng hay thân thiện? |
2 |
Thế giới ảo |
• Công nghệ và đời thường • Truyền thông kỹ thuật số |
• Nói về quy trình công việc • Lên kế hoạch cho điều gì đó • Nói về hình thức bên ngoài và thực tế • Nói về cách thức hoạt động của thiết bị • Hiểu hướng dẫn vận hành và giải thích cách thức hoạt động của một thứ gì đó • Trả lời trong diễn đàn • Hiểu cuộc thảo luận trên đài phát thanh về chủ đề “thế giới kỹ thuật số” • Thảo luận về kỹ thuật số phương tiện truyền thông |
3 |
Quảng cáo và tiêu dùng |
• Sản phẩm và quảng cáo • Than phiền và khiếu nại • Rủi ro và trục trặc |
• Phàn nàn, khiếu nại về điều gì đó • Nói về những đổ vỡ và rủi ro trong cuộc sống hàng ngày • Mô tả sản phẩm • Hiểu một báo cáo phát thanh về chủ đề sử dụng nguồn lực cộng đồng • Thử sử dụng nguồn lực cộng đồng • Hiểu một bài đọc về chủ đề này |
Cùng nhau |
• Nội quy và luật lệ • Tác phong • Làm người lạ • Quốc gia và phong tục |
• Thể hiện các giả định, kế hoạch, lời hứa • Nói về hành vi và cách cư xử tốt • Quy tắc trên đường giao thông • Hành vi sai trái trên đường • Hiểu các câu nói về việc trở thành người lạ • Nói về trải nghiệm khi là người lạ • Nói về lời mời • Đưa ra lời khuyên |
|
4 |
|||
5 |
Cam kết cộng đồng |
• Tổ chức xã hội • Hoạt động cộng đồng • Hình mẫu • Câu hỏi của lương tâm |
• Hiểu chương trình câu lạc bộ • Mô tả vấn đề và nhận lời khuyên • Hiểu thông tin về các câu lạc bộ, tổ chúc ở Đức • Nói về cam kết cá nhân • Nói về hình mẫu • Nói về những vấn đề lương tâm và thể hiện quan điểm |
6 |
Từ chính trị và lịch sử |
• Tiểu sử • Nền dân chủ • Chính trị và xã hội • Lịch sử sau chiến tranh của Đức |
• Nói về tiểu sử • Đánh giá và so sánh điều gì đó, nói lên ý kiến của mình • Đưa ra đề xuất để cải thiện • Hiểu và tóm tắt các bài báo • Hiểu lịch sử nước Đức sau năm 1945 • Trình bày lịch sử nước nhà |
7 |
Nhà cũ và nhà mới |
• Đặc sản • Quê hương • Châu Âu |
• Nói về đặc sản nước Đức và của quê hương bạn • Lên kế hoạch tổ chức tiệc • Hiểu báo cáo về chủ đề • Nói về quê hương • Nói về châu Âu và Liên minh châu Âu • Nói về cách học tiếng Đức của bản thân • Nói về kế hoạch và tương lai |
- Xử lý hầu hết tất cả các tình huống có thể gặp phải khi đi du lịch hoặc đi học tại Đức
- Có khả năng diễn đạt các quan niệm của bản thân với người đối diện
- Có thể trao đổi kinh nghiệm các sự kiện đã diễn ra một cách mạch lạc
- Nói lên những mơ ước, hy vọng mục tiêu cũng như bình luận các vấn đề xảy ra xung quanh.
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đăng ký khóa học: PHUONG NAM EDUCATION Hotline: 1900 7060 - 028 3622 8849 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TP. HCM Tel: 028. 3925. 6284 - 028. 3925. 9688 Email: info@hoctiengduc.com |
TRÌNH ĐỘ | TỐC ĐỘ | BUỔI HỌC | KHUNG GIỜ | NGÀY KHAI GIẢNG |
B1 |
Lớp cấp tốc |
Thứ 2 -> Thứ 6 | 08h30 - 11h30 |
09 - 12 - 2024
16 - 12 - 2024
30 - 12 - 2024
06 - 01 - 2025
13 - 01 - 2025
20 - 01 - 2025
17 - 02 - 2025
|
Thứ 2 -> Thứ 6 | 14h00 - 17h00 |
30 - 12 - 2024
06 - 01 - 2025
|
||
Thứ 2 -> Thứ 6 | 18h15 - 21h15 |
16 - 12 - 2024
30 - 12 - 2024
10 - 02 - 2025
|
||
B1.1 |
Lớp thường |
Cuối tuần (T7,CN) | 08h30 - 11h30 |
22 - 02 - 2025
|
B1.2 |
Cuối tuần (T7,CN) | 08h30 - 11h30 |
07 - 12 - 2024
18 - 01 - 2025
|
B1 |
||
Lớp cấp tốc |
||
Thứ 2 -> Thứ 6 | 08h30 - 11h30 |
09 - 12 - 2024
16 - 12 - 2024
30 - 12 - 2024
06 - 01 - 2025
13 - 01 - 2025
20 - 01 - 2025
17 - 02 - 2025
|
Thứ 2 -> Thứ 6 | 14h00 - 17h00 |
30 - 12 - 2024
06 - 01 - 2025
|
Thứ 2 -> Thứ 6 | 18h15 - 21h15 |
16 - 12 - 2024
30 - 12 - 2024
10 - 02 - 2025
|
B1.1 |
||
Lớp thường |
||
Cuối tuần (T7,CN) | 08h30 - 11h30 |
22 - 02 - 2025
|
B1.2 |
||
Lớp thường |
||
Cuối tuần (T7,CN) | 08h30 - 11h30 |
07 - 12 - 2024
18 - 01 - 2025
|
Ưu đãi khi đăng ký trước khai giảng 10 ngày:
- Khóa offline: Giảm 10% học phí
- Khóa online: Giảm 20% học phí
Giảm thêm 5% khi đăng ký nhóm từ 3 người
Vui lòng liên hệ Hotline: 1900 7060 để đăng ký khóa học và tìm hiểu thêm về chương trình ưu đãi.
CÁC KHÓA HỌC KHÁC
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG