Tổng hợp các từ vựng tiếng Đức thông dụng theo các cấp độ (Phần 1)

Khi học tiếng Đức, bên cạnh ngữ pháp, thì từ vựng tiếng Đức cũng đóng 1 vai trò vô cùng quan trọng. Vốn từ vựng không dồi dào sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến 4 kỹ năng nghe, nói, đọc và viết của bạn. Sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng tiếng Đức thông dụng theo từng cấp độ khác nhau. Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những lưu ý khi học từ vựng tiếng Đức và các từ vựng tiếng Đức A1, A2 thông dụng

Những lưu ý khi học từ vựng tiếng Đức

Ôn tập thường xuyên và khoa học là bí quyết giúp bạn để nhớ lâu từ vựng tiếng Đức. Bạn có thể áp dụng phương pháp ôn tập theo 04 mốc thời gian sau đây để tăng khả năng ghi nhớ các từ vựng:

Ôn lần 1: 10 phút sau khi học
Ôn lần 2: 24 giờ sau khi học
Ôn lần 3: 1 tuần sau khi học
Ôn lần 4: 1 tháng sau khi học

Ngoài ra, không nhất thiết phải ôn tập khô khan bằng cách lôi danh sách từ vựng dài ngoằng ra học. Bạn có thể ôn tập qua việc tiếp xúc với từ vựng tiếng Đức bằng nhiều cách khác nhau như:

1. Dùng sổ để ghi và học từ vựng tiếng Đức

Một quyển sổ tay sẽ giúp bạn dễ dàng ghi lại các từ vựng thường gặp, các cụm từ, câu văn được dùng như thế nào đồng thời cũng giúp bạn dễ dàng mang theo ôn tập mọi lúc mọi nơi.

2. Học từ vựng tiếng Đức qua hình ảnh, âm thanh

Đây là một phương pháp học từ vựng phổ biến, nó không những giúp việc học tiếng đức hiệu quả hơn mà còn khiến các bạn có những phút giây thư giãn khi học.

3. Học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề

Hãy chọn một nhóm từ bất kỳ về chủ đề thực phẩm, giao thông, du lịch, sở thích,... để học. Điều này sẽ giúp bạn tích lũy vốn từ ở tất cả các lĩnh vực cũng như tăng khả năng tư duy, suy luận.

Tổng hợp các từ vựng tiếng Đức A1 thông dụng

Từ vựng tiếng Đức A1 chính thức bao gồm 650 từ theo Viện Goethe của Đức. Dưới đây là các từ vựng tiếng Đức A1 phổ biến mà Phuong Nam Education đã giúp bạn tổng hợp dưới dạng nhiều chủ đề khác nhau

Từ vựng tiếng Đức A1 theo các chủ đề thông dụng

1. Từ vựng tiếng Đức A1 về chào hỏi (Begrüßung)

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC

NGHĨA TIẾNG VIỆT

Hallo

xin chào

Guten Morgen

chào buổi sáng

Guten Tag

chào ngày mới tốt lành

Guten Abend

chào buổi tối

Gute Nacht

chúc ngủ ngon

Tschüss

tạm biệt

Auf Wiedersehen!

tạm biệt (trang trọng)/ hẹn gặp lại

Auf Wiederhören!

nói chuyện sau nhé (dùng cho cuộc trò chuyện trong điện thoại)

Bis später/ Bis bald

hẹn gặp lại

Bis morgen

hẹn gặp lại vào ngày mai

Wie geht es Ihnen?

Ngài có khỏe không (trang trọng)

Wie geht es dir?

Bạn có khỏe không? (thông thường)

Wie geht’s?

Khỏe không? (thân quen)

Es geht mir gut

Tôi khỏe

danke/dankeschön/vielen Dank

cảm ơn

Und Ihnen?

Còn ngài thì sao? (trang trọng)

Und dir?

Còn bạn thì sao? (thông thường)

2. Từ vựng tiếng Đức A1 để hỏi (Fragewörter)

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC

NGHĨA TIẾNG VIỆT

Was

cái gì?

Wer

Ai?

Wo

Ở đâu?

Wohin

Đi đâu/Đến đâu?

Wie

Như thế nào?

Wie viel (số ít/giá tiền)

Bao nhiêu?

Wie viele (số nhiều đếm được)

Bao nhiêu?

Wann

Khi nào?

Warum

Tại sao?

Welcher/Welche/ Welches,...

Loại gì/nào?

 

3. Từ vựng tiếng Đức A1 về số đếm (Datum, Tage, Monate)

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC

NGHĨA TIẾNG VIỆT

die Zahl, -en

số đếm

eins

số 1

zwei

số 2

drei

số 3

vier

số 4

fünf

số 5

sechs

số 6

sieben

số 7

acht

số 8

neun

số 9

zehn

số 10

elf

số 11

zwölf

số 12

dreizehn

số 13

vierzehn

số 14

fünfzehn

số 15

sechzehn

số 16

siebzehn

số 17

achtzehn

số 18

neunzehn

số 19

zwanzig

số 20

einundzwanzig

số 21

zweiundzwanzig

số 22

dreiundzwanzig

số 23

dreißig

số 30

vierzig

số 40

fünfzig

số 50

sechzig

số 60

siebzig

số 70

achtzig

số 80

neunzig

số 90

(ein)hundert

số 100

hunderteins

số 101

zweihundert

số 200

(ein)tausend

số 1000

eine Million

số 1,000,000

zwei Millionen

số 2,000,000

der/die/das erste...

cái gì đó ở số thứ nhất

der/die/das zweite...

cái gì đó ở số thứ hai

der/die/das dritte...

cái gì đó ở số thứ ba

der/die/das vierte...

cái gì đó ở số thứ tư

der/die/das zwanzigste...

cái gì đó ở số thứ hai mươi

der/die/das dreißigste...

cái gì đó ở số thứ ba mươi

der/die/das hundertste...

cái gì đó ở số thứ một trăm

 

4. Từ vựng tiếng Đức A1 về danh xưng, tên gọi (Personen und Persönliches)

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC

NGHĨA TIẾNG VIỆT

der Name, -n

tên của bạn

der Vorname, -n

 

der Familienname, -n

họ của bạn

der Nachname, -n

 

der Mittelname, -n

tên đệm của bạn

der vollständige Name, -n

tên đầy đủ

heißen

tên là...

buchstabieren

đánh vần

der Herr, -en

Quý ông/ngài

die Frau, -en

Quý bà/cô

männlich

giới tính nam

weiblich

giới tính nữ

kommen

đến, tới

wohnen/leben

sống ở

die Adresse, -n

địa chỉ

der Wohnort, -e

nơi cư trú

die Straβe, -n

phố, đường

die Stadt, -’’e

thành phố

das Dorf, -’’er

thị trấn

das Land, -’’e

đất nước/vùng quê

die Hausnummer, -n

số nhà

die Postleitzahl, -en

mã bưu điện

das Telefon, -e

điện thoại bàn

das Handy, -s

điện thoại di động

telefonieren

gọi điện thoại

anrufen

 

die Telefonnummer,

-n

số điện thoại bàn

die Handynummer, -n

số điện thoại DĐ

die E-Mail, -s

địa chỉ email

das Alter, -

tuổi

der Geburtstag, -e

ngày sinh

das Geburtsdatum, die Geburtsdaten (Pl.)

 

die Staatsangehörigkeit,

-en

quốc tịch

5. Từ vựng tiếng Đức A1 về gia đình (Familie)

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC

NGHĨA TIẾNG VIỆT

die Familie, -n

gia đình

der Familienstand

tình trạng hôn nhân

verheiratet

đã kết hôn

ledig

độc thân

heiraten

cưới

die Ehefrau

Vợ

der Ehemann

Chồng

die Hochzeit

Đám cưới

der Vater

Bố/Cha

die Mutter

Mẹ

die Eltern (Pl.)

Bố mẹ

die Großmutter/ die Oma

der Großvater/ der Opa

Ông

die Großeltern

Ông bà

das Kind, -er

Trẻ em

das Baby, -s

Đứa bé

der Sohn, -’’e

Con trai

die Tochter, -’’

Con gái

der Bruder, -’’

Anh/em trai

der älterer Bruder

Anh trai

der jüngerer Bruder

Em trai

die Schwester, -n

Chị/em gái

die ältere Schwester

Chị gái

die jüngere Schwester

Em gái

die Geschwister

Anh chị em

der Verwandte, -n

Người thân/ Họ hàng (nam)

die Verwandte,-n

Người thân/ Họ hàng (nữ)

der Freund, -e

Bạn (là nam)

die Freundin, -nen

Bạn (là nữ)

der/die Bekannte, -n

Người quen

die Tante,-n

Cô/dì/mợ

der Onkel, -

Chú/bác/cậu

der Neffe, -n

Cháu trai

die Nichte, -n

Cháu gái

der Cousin, -s

Anh/em họ

die Cousine, -n

Chị/em họ

der/die Jugendliche,

-n

Thanh thiếu niên

der Kindergarten, -’’

Nhà trẻ

wohnen

sống ở

die Wohnung, -en

Căn hộ

das Haus, -’’er

Ngôi nhà

das Zimmer, -

Căn phòng

der Raum, -’’e

 

das Wohnzimmer

Phòng khách

das Schlafzimmer

Phòng ngủ

die Küche

Phòng bếp

das Badezimmer

Phòng tắm

die Toilette/ das WC

Toilet/WC

das Kinderzimmer

Phòng trẻ em

der Quadratmeter, -

mét vuông (m2)

groß

to

der Stock

Tầng

liegen

nằm

die Miete, -n

Giá thuê

der Mieter, -

Người thuê

der Vermieter, -

Người cho thuê

mieten

thuê

vermieten

cho thuê

umziehen

chuyển nhà

das Apartment, -s

Chung cư

die Tür, -en

Cái cửa

das Fenster, -

Cửa sổ

die Wand, -’’e

Cái tường

der Eingang, -’’e

Lối vào

der Ausgang, -’’e

Lối ra

der Balkon, -s

Ban công

der Garten, -’’

Cái vườn

die Garage, -n

Ga ra

die Möbel (Pl.)

Đồ dùng gia dụng

der Tisch, -e

Cái bàn

der Stuhl, -ü, -e

Cái ghế

der Schrank, -’’e

Cái tủ

das Sofa, -s

Ghế sofa

das Bett, -en

Cái giường

der Herd, -e

Cái bếp

der Kühlschrank, -’’e

Tủ lạnh

das Regal, -e

cái giá đựng đồ

das Buch, -’’er

cuốn sách

das Bücherregal, -e

giá đựng sách

die Dusche, -n

Vòi hoa sen

duschen

tắm vòi

das Bad, -’’e

Phòng tắm

die Badewanne, -n

Bồn tắm

baden

tắm bồn

das Waschbecken

vòi nước

das Handtuch, -’’er

cái khăn tắm

das Bild, -er

Bức tranh

der Spiegel, -

Gương

die Uhr, -en

Đồng hồ

das Licht

Đèn

anmachen

bật

ausmachen

tắt

der Aufzug, -’’e

cái thang máy

der Lift

thang máy

die Treppe, -n

cầu thang

der Schlüssel, -

chìa khóa

der Fernseher

Cái TV

der Laptop

Cái Laptop

der Teppich

Cái thảm

der Lampe, -

Cái đèn

die CD, -s

Cái đĩa CD

klein

nhỏ

schmal

hẹp

breit

rộng

laut

ồn ào

ruhig

yên tĩnh

schön

đẹp

hässlich

xấu

lang

dài

kurs

ngắn

teuer

đắt

billig

rẻ

hell

sáng

dunkel

tối

finden

cảm thấy

 

Tổng hợp các từ vựng tiếng Đức A2 thông dụng

Ở trình độ tiếng Đức A2, bạn cần nắm từ vựng các chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày như giờ giấc, nghề nghiệp, học tập… Sau đây, Phuong Nam Education sẽ cung cấp cho bạn các từ vựng tiếng Đức A2 thông dụng theo từng chủ đề.

Tổng hợp từ vựng tiếng Đức A2 theo chủ đề

1. Từ vựng tiếng Đức A2 về thời gian rảnh (Freizeit)

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC

NGHĨA TIẾNG VIỆT

die Freizeit

Thời gian rảnh rỗi

die Ferien (Pl.)

Những ngày lễ

der Urlaub

Kỳ nghỉ

Ferien/Urlaub machen

đi nghỉ lễ/nghỉ mát

Ferien/Urlaub haben

có kỳ nghỉ

das Meer

Biển

der/die See, die Seen (Pl.)

Hồ (der)/Biển (die)

draußen

ra ngoài

das Hobby, -s

Sở thích

der Sport

Thể thao

Sport machen

chơi thể thao

spielen

chơi/phát/đóng vai gì đó trong phim hoặc kịch/

biểu diễn

der Ball, -’’e

Quả bóng

Fußball/Volleyball spielen

chơi bóng đá/bóng chuyền,...

die Karte, -n

thẻ/vé

Karten spielen

chơi bài

Gitarre/Klavier spielen

chơi ghi ta/piano

Musik hören

nghe nhạc

die Musik

Âm nhạc

wandern

đi bộ lang thang

das Schwimmbad,

-’’er

Bể bơi

schwimmen

bơi

lesen

đọc

die Zeitung, -en

Tờ báo

fernsehen

xem TV

tanzen

nhảy

das Fest, -e

bữa tiệc

feiern

kỷ niệm

das Geschenk, -e

Quà

der Computer, -

Máy tính

Computer spielen

chơi máy tính

das Kino, -s

Rạp chiếu phim

ins Kino gehen

đến rạp phim

das Ticket, -s

die Eintrittskarte, -n

Vé vào cửa

kaufen

mua

sehen

nhìn/xem

der Film, -e

Bộ phim

einen Film sehen

xem phim

das Auto, -s

Ô tô

das Rad, -’’er

Xe đạp

das Moped, -s

Xe tay gas

das Motorrad, -’’er

Xe phân khối lớn

fahren

lái xe

Rad fahren

lái xe đạp

spazieren gehen

đi bộ

die Disco, -s

Sàn nhảy

in die Disco gehen

đến sàn nhảy

das Museum, die Museen (Pl.)

Bảo tàng

gefallen

thích

interessant

thú vị

uninteressant/ langweilig

không thú vị/ nhàm chán

schlecht

tệ

mögen

thích

reservieren

đặt trước

(sich) treffen

gặp gỡ

einladen

mời

die Einladung, -en

Lời mời

das Wetter

Thời tiết

die Sonne

Ánh nắng

scheinen

tỏa nắng

regnen

trời mưa

der Regen

Mưa

Wo?

Ở đâu?

geradeaus

đi thẳng

links

trái

rechts

phải

die Ecke, -n

góc

Wohin?

Đến đâu?

der Bus, -se

Xe bus

das Fahrrad, -’’er

Xe đạp

der Zug, -’’e

Xe lửa

die Straßenbahn

Tàu điện

(đi sâu vào trong thành phố)

die S-Bahn, -en

Tàu điện nhanh (đi quanh thành phố)

die U-Bahn, -en

Tàu điện ngầm

die Linie

Dòng/hàng/Vạch

das Taxi, -s

Xe taxi

das Schiff, -e

Thuyền

mit dem Auto fahren

đi bằng oto

mit dem Bus fahren

đi bằng xe bus

mit dem Zug fahren

đi bằng tàu

mit dem Taxi fahren

đi bằng xe Taxi

mit der Bahn fahren

đi bằng tàu điện

zu Fuß gehen

đi bộ

das Flugzeug, -e

Máy bay

fliegen (mit)

bay

der Flughafen, -’’

Sân bay

der Bahnhof, -’’e

Nhà ga xe lửa

die Haltestelle, -n

Điểm dừng xe bus

die Durchsage, -n

Thông báo

parken

đậu xe

dürfen

được phép

halten

giữ

verboten

cấm

Stopp!

Dừng lại!

die Autobahn, -en

Xa lộ

der Unfall, -’’e

Tai nạn

die Polizei

Cảnh sát

rufen

gọi điện

abfahren

khởi hành

der Führerschein, -e

Bằng lái xe

die Abfahrt

Điểm dừng

abfliegen

khởi hành (máy bay)

der Abflug

Sự khởi hành

ankommen

đến/tới

die Ankunft

Chuyến đi đến

die Fahrt

Chuyến lái xe

von...nach...

từ đâu tới đâu

dauern

kéo dài

pünktlich

đúng giờ

einsteigen

lên xe bus/tàu

aussteigen

xuống xe bus/tàu

umsteigen

đổi chuyến bus/tàu

die Fahrkarte, -n

Vé đi xe/tàu

hin und zurück

2 chiều/khứ hồi

einmal, zweimal,...

1 lần, 2 lần,...

der Platz, -’’e

Chỗ ngồi

das Gepäck

Hành lý

der Koffer, -

Va li

die Tasche, -n

Túi

Urlaub machen

có kỳ nghỉ

Ferien machen

nghỉ ngày lễ

im Urlaub sein

đang trong kỳ nghỉ

frei haben

có thời gian rảnh

die Reise, -n

Chuyến đi chơi

reisen

đi chơi

der Tourist/ die Touristin

khách du lịch

das Reisebüro, -s

Công ty du lịch

der Reiseführer, -

HDV Du lịch/ Sách hướng dẫn

die Information, -en

Thông tin

der Ausflug, -’’e

Chuyến đi chơi

die Sehenswürdigkeit,

-en

Danh lam thắng cảnh

besichtigen

tham quan

besuchen

 

das Hotel, -s

Khách sạn

die Pension, -en

Nhà nghỉ

die Rezeption

Lễ tân

der Gast, -’’e

Khách

das Formular, -e

Đơn/Biểu mẫu

ausfüllen

điền vào

die Nummer, -n

số

zahlen/bezahlen

trả tiền

das Einzelzimmer

Phòng đơn

das Doppelzimmer

Phòng đôi

mit Dusche/Bad

có vòi sen/bồn tắm

ohne Dusche/Bad

không có vòi/bồn

mit Frühstück

bao gồm bữa sáng

ohne Frühstück

không bữa sáng

die Halbpension

gồm bữa sáng + một bữa nữa trong ngày

die Vollpension

đầy đủ 3 bữa

Schöne Ferien!

Nghỉ lễ vui vẻ!

Gute Reise!

Chuyến đi tốt lành!

 

2. Từ vựng tiếng Đức A2 về đồ ăn thức uống (Essen und Trinken)

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC

NGHĨA TIẾNG VIỆT

essen

ăn

trinken

uống

kochen

nấu nướng

schmecken

nếm thử/vị

möchten

muốn

Hunger haben/ (sein) hungrig (adj)

đói

Durst haben/ (sein) durstig (adj)

khát

das Frühstück

bữa sáng

frühstücken

ăn sáng

das Mittagessen

bữa trưa

das Abendessen

bữa tối

die Küche, -n

phòng bếp

Guten Appetit!

Chúc ngon miệng!

die Lebensmittel (Pl.)

Thực phẩm

die Suppe, -n

súp

das Brot, -e

Bánh mì

das Brötchen, -

Bánh mì tròn

der Kuchen, -

Bánh ngọt

der Hamburger, -

Bánh Hamburger

das Sandwich, -s

Sandwich

der Bonbon, -s

Kẹo

die Schokolade, -n

Kẹo socola

die Butter

die Milch

Sữa

der Käse

Phô mai

das Ei, -er

Kem

der Fisch

das Fleisch

Thịt

das Hähnchen

das Rindfleisch

Thịt bò

die Wurst, -’’e

Xúc xích

der Schinken

giăm bông

das Gemüse

Rau củ

die Tomate, -n

Cà chua

die Karotte, -n

Cà rốt

die Kartoffel, -n

Khoai tây

die Pommes (frites)

Khoai tây chiên

der Salat

Salad

das Öl

Dầu ăn

die Nudeln

Mì/Phở/Bún

das Eis

Trứng

das Obst

Hoa quả

die Orange, -n

Cam

der Apfel, -’’

Táo

die Banane, -n

Chuối

die Birne, -n

die Zitrone, -n

Chanh

die Erdbeere, -n

Dâu

der Reis

Cơm

das Salz

Muối

der Zucker

Đường

das Getränk, -e

Thức uống

das Wasser

Nước lọc

der Kaffee

Cà phê

der Tee

Trà

der Saft, -’’e

Nước ép

das Joghurt, -

Sữa chua

der Wein

Rượu

das Bier

Bia

das Restaurant, -s

Nhà hàng

das Café, -s

Quán cà phê

die Speisekarte

Thực đơn

bestellen

đặt món

die Rechnung

Hóa đơn

die Spezialität, -en

Đặc sản

4. Từ vựng tiếng Đức A2 về mua sắm (Einkaufen)

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC

NGHĨA TIẾNG VIỆT

einkaufen

tới cửa hàng

verkaufen

bán

der Verkäufer, -

Người bán (nam)

die Verkäuferin, -nen

Người bán (nữ)

der Kunde, -n

Khách hàng nam

die Kundin, -nen

Khách hàng nữ

das Geschäft, -e

Cửa hàng/ Kinh doanh

der Supermarkt, -’’e

Siêu thị

der Laden, -’’

Cửa tiệm

das Kaufhaus, -’’er

Cửa hàng bách hóa

die Bäckerei, -en

Tiệm bánh

der Kiosk, -e

Quầy/Sạp hàng

geöffnet (von-bis)

mở cửa (từ..đến…)

geschlossen (von-bis)

đóng (từ...đến…)

helfen

giúp đỡ

bekommen

nhận được

brauchen

cần

nehmen

lấy

es gibt

das Gewicht

Cân nặng/ Khối lượng

das Kilo(gramm)

kg

das Pfund

Pound/ Đồng bảng Anh

das Gramm

gam

kosten

có giá

bezahlen

trả

zahlen

 

der Preis, -e

Giá

das Angebot, -e

Yêu cầu/ Đề nghị

günstig/billig

rẻ/giá hạt dẻ

die Kasse, -n

Máy tính tiền/ Quầy thanh toán

das Geld

Tiền

das Bargeld

Tiền mặt

der Euro

Euro (€)

15,20€/15€20

15,20€/15€20

die Bestellung, -en

đơn đặt hàng

das Einkaufszentrum, die Einkaufszentren (Pl.)

trung tâm mua sắm

die Kreditkarte, -n

Thẻ tín dụng

 

5. Từ vựng tiếng Đức A2 về quần áo (Kleidung)

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC

NGHĨA TIẾNG VIỆT

die Kleidung

Quần áo

(sich) anziehen

mặc vào

(sich) ausziehen

cởi ra

der Pullover, -

Áo len

der Rock, -’’e

Cái váy

die Hose, -n

Cái quần

das Hemd, -en

Áo sơ mi nam

der Schuh, -e

Giày

die Jacke, -n

Áo khoác

der Mantel, -’’

Áo măng tô/ Áo khoác dài

die Jeans

quần Jeans

das T-Shirt, -s

Áo phông

das Kleid, -er

Cái váy/đầm dài

die Größe

Kích cỡ

die Farbe, -n

Màu sắc

schwarz

Màu đen

weiß

Màu trắng

rot

Màu đỏ

blau

Màu xanh dương

gelb

Màu vàng

grün

Màu xanh lá cây

braun

Màu nâu

6. Từ vựng tiếng Đức A2 về trường học (Schule)

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC

NGHĨA TIẾNG VIỆT

die Schule, -n

Trường học

die Klasse, -n

Lớp học

der Lehrer, -

Giáo viên nam

die Lehrerin, -nen

Giáo viên nữ

der Schüler, -

Học sinh nam

die Schülerin, -nen

Học sinh nữ

der Unterricht

Tiết học

der Kurs, -e

Khóa học

lernen

học

studieren

học

hören

nghe

sprechen

nói

schreiben

viết

ankreuzen

đánh dấu

verstehen

hiểu/biết

bedeuten

mang nghĩa là

wiederholen

lặp lại

der Buchstabe, -n

Chữ cái

das Wort, -’’er

Từ vựng

der Satz, -’’e

Câu

die Pause, -n

Giờ giải lao

die Hausaufgabe, -n

Bài tập về nhà

die Prüfung, -en

Bài kiểm tra

die Lösung, -en

Lời giải

der Fehler, -

Lỗi sai

das Heft, -e

Cuốn vở

der Kugelschreiber, -

Cây bút

der Bleistift, -e

Bút chì

das Lineal, -e

Cái thước

der Radiergummi, -s

Cục tẩy

die Tafel, -n

Cái bảng

der Rucksack, -’’e

Cặp sách/Ba lô

die Bibliothek, -en

Thư viện

das Wörterbuch, -’’er

Từ điển

 

7. Từ vựng tiếng Đức A2 về công việc (Arbeit und Beruf)

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC

NGHĨA TIẾNG VIỆT

die Arbeit

Công việc

der Beruf, -e

Nghề nghiệp/ Việc làm

arbeiten

làm việc

der Chef, -s

Sếp nam

die Chefin, -nen

Sếp nữ

der Kollege, -n

Đồng nghiệp nam

die Kollegin, -nen

Đồng nghiệp nữ

die Firma, die Firmen (Pl.)

Công ty

das Büro, -s

Văn phòng

arbeitslos

thất nghiệp

der Arbeiter, -

nhân viên làm việc

das Praktikum

Khóa thực tập

die Ausbildung

Khóa đào tạo

selbstständig

tự kinh doanh/ khởi nghiệp

die Stelle, -n

Chỗ/vị trí

Geld verdienen

kiếm tiền

schwer

khó/nặng

der Termin, -e

Cuộc hẹn

der Arbeitsplatz, -’’e

Nơi làm việc

das Internet

Internet

anklicken

nhấp chuột

der Drucker, -

Máy in

das Papier

Giấy

der Schreibtisch, -e

Bàn làm việc

8. Từ vựng tiếng Đức A2 về thông tin thời gian (Uhrzeit, Zeitangaben)

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC

NGHĨA TIẾNG VIỆT

Wann?

Khi nào

spät

muộn

Uhr

giờ

Es ist...

Bây giờ là...

um 3 Uhr

vào lúc 3h

von 14 bis 15 Uhr

từ 14h đến 15h

ab 7 Uhr

từ 7h

anfangen

bắt đầu

der Anfang

Sự bắt đầu

das Ende

Kết thúc

aufhören

dừng lại

seit

kể từ khi

immer

luôn luôn

oft

thường xuyên

manchmal

thỉnh thoảng

selten

hiếm

nie

chưa bao giờ

9. Từ vựng tiếng Đức A2 về bệnh viện (Beim Arzt)

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC

NGHĨA TIẾNG VIỆT

das Auge, -n

Mắt

die Hand, -’’e

Bàn tay

der Arm, -e

Cánh tay

das Bein, -e

Chân

der Kopf

Cái đầu

der Fuß, -’’e

Bàn chân

der Mund

Cái miệng

der Zahn, -’’e

Răng

die Nase

Mũi

das Ohr, -en

Tai

das Haar, -e

Tóc

der Bauch

Bụng

der Rücken, -

Lưng

weh tun

bị đau

schlafen

ngủ

ins Bett gehen

đi ngủ

im Bett liegen

nằm trên giường

krank

bị ốm

das Fieber

Cơn sốt

der Arzt/die Ärztin

Bác sĩ nam/nữ

der Zahnarzt/ die Zahnärztin

Nha sĩ nam/nữ

der Doktor, -en

Bác sĩ

die Apotheke, -n

Tiệm thuốc

das Medikament

Thuốc

die Praxis

Thực hành/ Phẫu thuật

8. Từ vựng tiếng Đức A2 về bưu điện và ngân hàng (Post und Bank)

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC

NGHĨA TIẾNG VIỆT

die Post

Bưu điện

der Brief, -e

Bức thư

die Postkarte, -n

Bưu thiệp

schicken

gửi

abholen

đưa đón/lấy

die Briefmarke, -n

Tem thư

der Absender

Người gửi

der Empfänger

Người nhận

 

Bài viết trên đây, Phuong Nam Education đã tổng hợp các từ vựng tiếng Đức thông dụng cấp độ A1, A2. Mong rằng đây sẽ là nguồn kiến thức hữu ích giúp các bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong các kỳ thi tiếng Đức sắp tới. Trong bài viết tiếp theo, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp thêm những từ vựng tiếng Đức thông dụng ở cấp độ B1, B2.

Ngoài ra, để rút ngắn được lộ trình học, bạn có thể tham khảo các khóa luyện thi tiếng Đức tại Phuong Nam Education. Với đội ngũ giảng viên chuyên môn cao, chuẩn sư phạm và có nhiều năm kinh nghiệm, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn có một phương pháp học tập và luyện thi hiệu quả, nhanh chóng. 

Hoàn tiền lên đến 980.000đ khi ghi danh khóa tiếng Đức tại Phuong Nam Education

Nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm một lộ trình học tiếng Đức phù hợp, hiệu quả, bạn có thể đến địa chỉ 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TPHCM hoặc liên hệ ngay số Hotline: 1900 7060 để được Phuong Nam Education tư vấn hoàn toàn miễn phí.

 

Tags: từ vựng tiếng Đức, từ vựng tiếng Đức A1, từ vựng tiếng Đức A2, từ vựng tiếng Đức B1, từ vựng tiếng Đức B2

 

 

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bí quyết học tiếng Đức A1 tại nhà mà bạn cần biết
Bí quyết học tiếng Đức A1 tại nhà mà bạn cần biết

Cùng Phuong Nam Education tìm hiểu bí quyết học tiếng Đức A1 tại nhà một cách hiệu quả

Verkehr - Từ vựng về chủ đề giao thông
Verkehr - Từ vựng về chủ đề giao thông

Từ vựng về chủ đề giao thông là chủ đề quan trọng trong trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho người học list từ vựng liên quan đến giao thông như...

Das Wetter - Từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết
Das Wetter - Từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết

Từ vựng tiếng Đức về chủ đề Wetter (Thời tiết) vô cùng cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.

Sportarten - Từ vựng về tên gọi các môn thể thao
Sportarten - Từ vựng về tên gọi các môn thể thao

Từ vựng về chủ đề tên gọi của các môn thể thao là chủ đề quen thuộc, thường gặp với những ai đang học ở trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat