Tổng hợp các từ vựng tiếng Đức thông dụng theo các cấp độ (Phần 1)
Khi học tiếng Đức, bên cạnh ngữ pháp, thì từ vựng tiếng Đức cũng đóng 1 vai trò vô cùng quan trọng. Vốn từ vựng không dồi dào sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến 4 kỹ năng nghe, nói, đọc và viết của bạn. Sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng tiếng Đức thông dụng theo từng cấp độ khác nhau. Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những lưu ý khi học từ vựng tiếng Đức và các từ vựng tiếng Đức A1, A2 thông dụng
Ôn tập thường xuyên và khoa học là bí quyết giúp bạn để nhớ lâu từ vựng tiếng Đức. Bạn có thể áp dụng phương pháp ôn tập theo 04 mốc thời gian sau đây để tăng khả năng ghi nhớ các từ vựng:
Ôn lần 1: 10 phút sau khi học
Ôn lần 2: 24 giờ sau khi học
Ôn lần 3: 1 tuần sau khi học
Ôn lần 4: 1 tháng sau khi học
Ngoài ra, không nhất thiết phải ôn tập khô khan bằng cách lôi danh sách từ vựng dài ngoằng ra học. Bạn có thể ôn tập qua việc tiếp xúc với từ vựng tiếng Đức bằng nhiều cách khác nhau như:
Một quyển sổ tay sẽ giúp bạn dễ dàng ghi lại các từ vựng thường gặp, các cụm từ, câu văn được dùng như thế nào đồng thời cũng giúp bạn dễ dàng mang theo ôn tập mọi lúc mọi nơi.
Đây là một phương pháp học từ vựng phổ biến, nó không những giúp việc học tiếng đức hiệu quả hơn mà còn khiến các bạn có những phút giây thư giãn khi học.
Hãy chọn một nhóm từ bất kỳ về chủ đề thực phẩm, giao thông, du lịch, sở thích,... để học. Điều này sẽ giúp bạn tích lũy vốn từ ở tất cả các lĩnh vực cũng như tăng khả năng tư duy, suy luận.
Từ vựng tiếng Đức A1 chính thức bao gồm 650 từ theo Viện Goethe của Đức. Dưới đây là các từ vựng tiếng Đức A1 phổ biến mà Phuong Nam Education đã giúp bạn tổng hợp dưới dạng nhiều chủ đề khác nhau
Từ vựng tiếng Đức A1 theo các chủ đề thông dụng
TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC |
NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|---|
Hallo |
xin chào |
Guten Morgen |
chào buổi sáng |
Guten Tag |
chào ngày mới tốt lành |
Guten Abend |
chào buổi tối |
Gute Nacht |
chúc ngủ ngon |
Tschüss |
tạm biệt |
Auf Wiedersehen! |
tạm biệt (trang trọng)/ hẹn gặp lại |
Auf Wiederhören! |
nói chuyện sau nhé (dùng cho cuộc trò chuyện trong điện thoại) |
Bis später/ Bis bald |
hẹn gặp lại |
Bis morgen |
hẹn gặp lại vào ngày mai |
Wie geht es Ihnen? |
Ngài có khỏe không (trang trọng) |
Wie geht es dir? |
Bạn có khỏe không? (thông thường) |
Wie geht’s? |
Khỏe không? (thân quen) |
Es geht mir gut |
Tôi khỏe |
danke/dankeschön/vielen Dank |
cảm ơn |
Und Ihnen? |
Còn ngài thì sao? (trang trọng) |
Und dir? |
Còn bạn thì sao? (thông thường) |
TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC |
NGHĨA TIẾNG VIỆT |
Was |
cái gì? |
Wer |
Ai? |
Wo |
Ở đâu? |
Wohin |
Đi đâu/Đến đâu? |
Wie |
Như thế nào? |
Wie viel (số ít/giá tiền) |
Bao nhiêu? |
Wie viele (số nhiều đếm được) |
Bao nhiêu? |
Wann |
Khi nào? |
Warum |
Tại sao? |
Welcher/Welche/ Welches,... |
Loại gì/nào? |
TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC |
NGHĨA TIẾNG VIỆT |
die Zahl, -en |
số đếm |
eins |
số 1 |
zwei |
số 2 |
drei |
số 3 |
vier |
số 4 |
fünf |
số 5 |
sechs |
số 6 |
sieben |
số 7 |
acht |
số 8 |
neun |
số 9 |
zehn |
số 10 |
elf |
số 11 |
zwölf |
số 12 |
dreizehn |
số 13 |
vierzehn |
số 14 |
fünfzehn |
số 15 |
sechzehn |
số 16 |
siebzehn |
số 17 |
achtzehn |
số 18 |
neunzehn |
số 19 |
zwanzig |
số 20 |
einundzwanzig |
số 21 |
zweiundzwanzig |
số 22 |
dreiundzwanzig |
số 23 |
dreißig |
số 30 |
vierzig |
số 40 |
fünfzig |
số 50 |
sechzig |
số 60 |
siebzig |
số 70 |
achtzig |
số 80 |
neunzig |
số 90 |
(ein)hundert |
số 100 |
hunderteins |
số 101 |
zweihundert |
số 200 |
(ein)tausend |
số 1000 |
eine Million |
số 1,000,000 |
zwei Millionen |
số 2,000,000 |
der/die/das erste... |
cái gì đó ở số thứ nhất |
der/die/das zweite... |
cái gì đó ở số thứ hai |
der/die/das dritte... |
cái gì đó ở số thứ ba |
der/die/das vierte... |
cái gì đó ở số thứ tư |
der/die/das zwanzigste... |
cái gì đó ở số thứ hai mươi |
der/die/das dreißigste... |
cái gì đó ở số thứ ba mươi |
der/die/das hundertste... |
cái gì đó ở số thứ một trăm |
TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC |
NGHĨA TIẾNG VIỆT |
der Name, -n |
tên của bạn |
der Vorname, -n |
|
der Familienname, -n |
họ của bạn |
der Nachname, -n |
|
der Mittelname, -n |
tên đệm của bạn |
der vollständige Name, -n |
tên đầy đủ |
heißen |
tên là... |
buchstabieren |
đánh vần |
der Herr, -en |
Quý ông/ngài |
die Frau, -en |
Quý bà/cô |
männlich |
giới tính nam |
weiblich |
giới tính nữ |
kommen |
đến, tới |
wohnen/leben |
sống ở |
die Adresse, -n |
địa chỉ |
der Wohnort, -e |
nơi cư trú |
die Straβe, -n |
phố, đường |
die Stadt, -’’e |
thành phố |
das Dorf, -’’er |
thị trấn |
das Land, -’’e |
đất nước/vùng quê |
die Hausnummer, -n |
số nhà |
die Postleitzahl, -en |
mã bưu điện |
das Telefon, -e |
điện thoại bàn |
das Handy, -s |
điện thoại di động |
telefonieren |
gọi điện thoại |
anrufen |
|
die Telefonnummer, -n |
số điện thoại bàn |
die Handynummer, -n |
số điện thoại DĐ |
die E-Mail, -s |
địa chỉ email |
das Alter, - |
tuổi |
der Geburtstag, -e |
ngày sinh |
das Geburtsdatum, die Geburtsdaten (Pl.) |
|
die Staatsangehörigkeit, -en |
quốc tịch |
TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC |
NGHĨA TIẾNG VIỆT |
die Familie, -n |
gia đình |
der Familienstand |
tình trạng hôn nhân |
verheiratet |
đã kết hôn |
ledig |
độc thân |
heiraten |
cưới |
die Ehefrau |
Vợ |
der Ehemann |
Chồng |
die Hochzeit |
Đám cưới |
der Vater |
Bố/Cha |
die Mutter |
Mẹ |
die Eltern (Pl.) |
Bố mẹ |
die Großmutter/ die Oma |
Bà |
der Großvater/ der Opa |
Ông |
die Großeltern |
Ông bà |
das Kind, -er |
Trẻ em |
das Baby, -s |
Đứa bé |
der Sohn, -’’e |
Con trai |
die Tochter, -’’ |
Con gái |
der Bruder, -’’ |
Anh/em trai |
der älterer Bruder |
Anh trai |
der jüngerer Bruder |
Em trai |
die Schwester, -n |
Chị/em gái |
die ältere Schwester |
Chị gái |
die jüngere Schwester |
Em gái |
die Geschwister |
Anh chị em |
der Verwandte, -n |
Người thân/ Họ hàng (nam) |
die Verwandte,-n |
Người thân/ Họ hàng (nữ) |
der Freund, -e |
Bạn (là nam) |
die Freundin, -nen |
Bạn (là nữ) |
der/die Bekannte, -n |
Người quen |
die Tante,-n |
Cô/dì/mợ |
der Onkel, - |
Chú/bác/cậu |
der Neffe, -n |
Cháu trai |
die Nichte, -n |
Cháu gái |
der Cousin, -s |
Anh/em họ |
die Cousine, -n |
Chị/em họ |
der/die Jugendliche, -n |
Thanh thiếu niên |
der Kindergarten, -’’ |
Nhà trẻ |
wohnen |
sống ở |
die Wohnung, -en |
Căn hộ |
das Haus, -’’er |
Ngôi nhà |
das Zimmer, - |
Căn phòng |
der Raum, -’’e |
|
das Wohnzimmer |
Phòng khách |
das Schlafzimmer |
Phòng ngủ |
die Küche |
Phòng bếp |
das Badezimmer |
Phòng tắm |
die Toilette/ das WC |
Toilet/WC |
das Kinderzimmer |
Phòng trẻ em |
der Quadratmeter, - |
mét vuông (m2) |
groß |
to |
der Stock |
Tầng |
liegen |
nằm |
die Miete, -n |
Giá thuê |
der Mieter, - |
Người thuê |
der Vermieter, - |
Người cho thuê |
mieten |
thuê |
vermieten |
cho thuê |
umziehen |
chuyển nhà |
das Apartment, -s |
Chung cư |
die Tür, -en |
Cái cửa |
das Fenster, - |
Cửa sổ |
die Wand, -’’e |
Cái tường |
der Eingang, -’’e |
Lối vào |
der Ausgang, -’’e |
Lối ra |
der Balkon, -s |
Ban công |
der Garten, -’’ |
Cái vườn |
die Garage, -n |
Ga ra |
die Möbel (Pl.) |
Đồ dùng gia dụng |
der Tisch, -e |
Cái bàn |
der Stuhl, -ü, -e |
Cái ghế |
der Schrank, -’’e |
Cái tủ |
das Sofa, -s |
Ghế sofa |
das Bett, -en |
Cái giường |
der Herd, -e |
Cái bếp |
der Kühlschrank, -’’e |
Tủ lạnh |
das Regal, -e |
cái giá đựng đồ |
das Buch, -’’er |
cuốn sách |
das Bücherregal, -e |
giá đựng sách |
die Dusche, -n |
Vòi hoa sen |
duschen |
tắm vòi |
das Bad, -’’e |
Phòng tắm |
die Badewanne, -n |
Bồn tắm |
baden |
tắm bồn |
das Waschbecken |
vòi nước |
das Handtuch, -’’er |
cái khăn tắm |
das Bild, -er |
Bức tranh |
der Spiegel, - |
Gương |
die Uhr, -en |
Đồng hồ |
das Licht |
Đèn |
anmachen |
bật |
ausmachen |
tắt |
der Aufzug, -’’e |
cái thang máy |
der Lift |
thang máy |
die Treppe, -n |
cầu thang |
der Schlüssel, - |
chìa khóa |
der Fernseher |
Cái TV |
der Laptop |
Cái Laptop |
der Teppich |
Cái thảm |
der Lampe, - |
Cái đèn |
die CD, -s |
Cái đĩa CD |
klein |
nhỏ |
schmal |
hẹp |
breit |
rộng |
laut |
ồn ào |
ruhig |
yên tĩnh |
schön |
đẹp |
hässlich |
xấu |
lang |
dài |
kurs |
ngắn |
teuer |
đắt |
billig |
rẻ |
hell |
sáng |
dunkel |
tối |
finden |
cảm thấy |
Ở trình độ tiếng Đức A2, bạn cần nắm từ vựng các chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày như giờ giấc, nghề nghiệp, học tập… Sau đây, Phuong Nam Education sẽ cung cấp cho bạn các từ vựng tiếng Đức A2 thông dụng theo từng chủ đề.
Tổng hợp từ vựng tiếng Đức A2 theo chủ đề
TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC |
NGHĨA TIẾNG VIỆT |
die Freizeit |
Thời gian rảnh rỗi |
die Ferien (Pl.) |
Những ngày lễ |
der Urlaub |
Kỳ nghỉ |
Ferien/Urlaub machen |
đi nghỉ lễ/nghỉ mát |
Ferien/Urlaub haben |
có kỳ nghỉ |
das Meer |
Biển |
der/die See, die Seen (Pl.) |
Hồ (der)/Biển (die) |
draußen |
ra ngoài |
das Hobby, -s |
Sở thích |
der Sport |
Thể thao |
Sport machen |
chơi thể thao |
spielen |
chơi/phát/đóng vai gì đó trong phim hoặc kịch/ biểu diễn |
der Ball, -’’e |
Quả bóng |
Fußball/Volleyball spielen |
chơi bóng đá/bóng chuyền,... |
die Karte, -n |
thẻ/vé |
Karten spielen |
chơi bài |
Gitarre/Klavier spielen |
chơi ghi ta/piano |
Musik hören |
nghe nhạc |
die Musik |
Âm nhạc |
wandern |
đi bộ lang thang |
das Schwimmbad, -’’er |
Bể bơi |
schwimmen |
bơi |
lesen |
đọc |
die Zeitung, -en |
Tờ báo |
fernsehen |
xem TV |
tanzen |
nhảy |
das Fest, -e |
bữa tiệc |
feiern |
kỷ niệm |
das Geschenk, -e |
Quà |
der Computer, - |
Máy tính |
Computer spielen |
chơi máy tính |
das Kino, -s |
Rạp chiếu phim |
ins Kino gehen |
đến rạp phim |
das Ticket, -s |
Vé |
die Eintrittskarte, -n |
Vé vào cửa |
kaufen |
mua |
sehen |
nhìn/xem |
der Film, -e |
Bộ phim |
einen Film sehen |
xem phim |
das Auto, -s |
Ô tô |
das Rad, -’’er |
Xe đạp |
das Moped, -s |
Xe tay gas |
das Motorrad, -’’er |
Xe phân khối lớn |
fahren |
lái xe |
Rad fahren |
lái xe đạp |
spazieren gehen |
đi bộ |
die Disco, -s |
Sàn nhảy |
in die Disco gehen |
đến sàn nhảy |
das Museum, die Museen (Pl.) |
Bảo tàng |
gefallen |
thích |
interessant |
thú vị |
uninteressant/ langweilig |
không thú vị/ nhàm chán |
schlecht |
tệ |
mögen |
thích |
reservieren |
đặt trước |
(sich) treffen |
gặp gỡ |
einladen |
mời |
die Einladung, -en |
Lời mời |
das Wetter |
Thời tiết |
die Sonne |
Ánh nắng |
scheinen |
tỏa nắng |
regnen |
trời mưa |
der Regen |
Mưa |
Wo? |
Ở đâu? |
geradeaus |
đi thẳng |
links |
trái |
rechts |
phải |
die Ecke, -n |
góc |
Wohin? |
Đến đâu? |
der Bus, -se |
Xe bus |
das Fahrrad, -’’er |
Xe đạp |
der Zug, -’’e |
Xe lửa |
die Straßenbahn |
Tàu điện (đi sâu vào trong thành phố) |
die S-Bahn, -en |
Tàu điện nhanh (đi quanh thành phố) |
die U-Bahn, -en |
Tàu điện ngầm |
die Linie |
Dòng/hàng/Vạch |
das Taxi, -s |
Xe taxi |
das Schiff, -e |
Thuyền |
mit dem Auto fahren |
đi bằng oto |
mit dem Bus fahren |
đi bằng xe bus |
mit dem Zug fahren |
đi bằng tàu |
mit dem Taxi fahren |
đi bằng xe Taxi |
mit der Bahn fahren |
đi bằng tàu điện |
zu Fuß gehen |
đi bộ |
das Flugzeug, -e |
Máy bay |
fliegen (mit) |
bay |
der Flughafen, -’’ |
Sân bay |
der Bahnhof, -’’e |
Nhà ga xe lửa |
die Haltestelle, -n |
Điểm dừng xe bus |
die Durchsage, -n |
Thông báo |
parken |
đậu xe |
dürfen |
được phép |
halten |
giữ |
verboten |
cấm |
Stopp! |
Dừng lại! |
die Autobahn, -en |
Xa lộ |
der Unfall, -’’e |
Tai nạn |
die Polizei |
Cảnh sát |
rufen |
gọi điện |
abfahren |
khởi hành |
der Führerschein, -e |
Bằng lái xe |
die Abfahrt |
Điểm dừng |
abfliegen |
khởi hành (máy bay) |
der Abflug |
Sự khởi hành |
ankommen |
đến/tới |
die Ankunft |
Chuyến đi đến |
die Fahrt |
Chuyến lái xe |
von...nach... |
từ đâu tới đâu |
dauern |
kéo dài |
pünktlich |
đúng giờ |
einsteigen |
lên xe bus/tàu |
aussteigen |
xuống xe bus/tàu |
umsteigen |
đổi chuyến bus/tàu |
die Fahrkarte, -n |
Vé đi xe/tàu |
hin und zurück |
2 chiều/khứ hồi |
einmal, zweimal,... |
1 lần, 2 lần,... |
der Platz, -’’e |
Chỗ ngồi |
das Gepäck |
Hành lý |
der Koffer, - |
Va li |
die Tasche, -n |
Túi |
Urlaub machen |
có kỳ nghỉ |
Ferien machen |
nghỉ ngày lễ |
im Urlaub sein |
đang trong kỳ nghỉ |
frei haben |
có thời gian rảnh |
die Reise, -n |
Chuyến đi chơi |
reisen |
đi chơi |
der Tourist/ die Touristin |
khách du lịch |
das Reisebüro, -s |
Công ty du lịch |
der Reiseführer, - |
HDV Du lịch/ Sách hướng dẫn |
die Information, -en |
Thông tin |
der Ausflug, -’’e |
Chuyến đi chơi |
die Sehenswürdigkeit, -en |
Danh lam thắng cảnh |
besichtigen |
tham quan |
besuchen |
|
das Hotel, -s |
Khách sạn |
die Pension, -en |
Nhà nghỉ |
die Rezeption |
Lễ tân |
der Gast, -’’e |
Khách |
das Formular, -e |
Đơn/Biểu mẫu |
ausfüllen |
điền vào |
die Nummer, -n |
số |
zahlen/bezahlen |
trả tiền |
das Einzelzimmer |
Phòng đơn |
das Doppelzimmer |
Phòng đôi |
mit Dusche/Bad |
có vòi sen/bồn tắm |
ohne Dusche/Bad |
không có vòi/bồn |
mit Frühstück |
bao gồm bữa sáng |
ohne Frühstück |
không bữa sáng |
die Halbpension |
gồm bữa sáng + một bữa nữa trong ngày |
die Vollpension |
đầy đủ 3 bữa |
Schöne Ferien! |
Nghỉ lễ vui vẻ! |
Gute Reise! |
Chuyến đi tốt lành! |
TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC |
NGHĨA TIẾNG VIỆT |
essen |
ăn |
trinken |
uống |
kochen |
nấu nướng |
schmecken |
nếm thử/vị |
möchten |
muốn |
Hunger haben/ (sein) hungrig (adj) |
đói |
Durst haben/ (sein) durstig (adj) |
khát |
das Frühstück |
bữa sáng |
frühstücken |
ăn sáng |
das Mittagessen |
bữa trưa |
das Abendessen |
bữa tối |
die Küche, -n |
phòng bếp |
Guten Appetit! |
Chúc ngon miệng! |
die Lebensmittel (Pl.) |
Thực phẩm |
die Suppe, -n |
súp |
das Brot, -e |
Bánh mì |
das Brötchen, - |
Bánh mì tròn |
der Kuchen, - |
Bánh ngọt |
der Hamburger, - |
Bánh Hamburger |
das Sandwich, -s |
Sandwich |
der Bonbon, -s |
Kẹo |
die Schokolade, -n |
Kẹo socola |
die Butter |
Bơ |
die Milch |
Sữa |
der Käse |
Phô mai |
das Ei, -er |
Kem |
der Fisch |
Cá |
das Fleisch |
Thịt |
das Hähnchen |
Gà |
das Rindfleisch |
Thịt bò |
die Wurst, -’’e |
Xúc xích |
der Schinken |
giăm bông |
das Gemüse |
Rau củ |
die Tomate, -n |
Cà chua |
die Karotte, -n |
Cà rốt |
die Kartoffel, -n |
Khoai tây |
die Pommes (frites) |
Khoai tây chiên |
der Salat |
Salad |
das Öl |
Dầu ăn |
die Nudeln |
Mì/Phở/Bún |
das Eis |
Trứng |
das Obst |
Hoa quả |
die Orange, -n |
Cam |
der Apfel, -’’ |
Táo |
die Banane, -n |
Chuối |
die Birne, -n |
Lê |
die Zitrone, -n |
Chanh |
die Erdbeere, -n |
Dâu |
der Reis |
Cơm |
das Salz |
Muối |
der Zucker |
Đường |
das Getränk, -e |
Thức uống |
das Wasser |
Nước lọc |
der Kaffee |
Cà phê |
der Tee |
Trà |
der Saft, -’’e |
Nước ép |
das Joghurt, - |
Sữa chua |
der Wein |
Rượu |
das Bier |
Bia |
das Restaurant, -s |
Nhà hàng |
das Café, -s |
Quán cà phê |
die Speisekarte |
Thực đơn |
bestellen |
đặt món |
die Rechnung |
Hóa đơn |
die Spezialität, -en |
Đặc sản |
TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC |
NGHĨA TIẾNG VIỆT |
einkaufen |
tới cửa hàng |
verkaufen |
bán |
der Verkäufer, - |
Người bán (nam) |
die Verkäuferin, -nen |
Người bán (nữ) |
der Kunde, -n |
Khách hàng nam |
die Kundin, -nen |
Khách hàng nữ |
das Geschäft, -e |
Cửa hàng/ Kinh doanh |
der Supermarkt, -’’e |
Siêu thị |
der Laden, -’’ |
Cửa tiệm |
das Kaufhaus, -’’er |
Cửa hàng bách hóa |
die Bäckerei, -en |
Tiệm bánh |
der Kiosk, -e |
Quầy/Sạp hàng |
geöffnet (von-bis) |
mở cửa (từ..đến…) |
geschlossen (von-bis) |
đóng (từ...đến…) |
helfen |
giúp đỡ |
bekommen |
nhận được |
brauchen |
cần |
nehmen |
lấy |
es gibt |
có |
das Gewicht |
Cân nặng/ Khối lượng |
das Kilo(gramm) |
kg |
das Pfund |
Pound/ Đồng bảng Anh |
das Gramm |
gam |
kosten |
có giá |
bezahlen |
trả |
zahlen |
|
der Preis, -e |
Giá |
das Angebot, -e |
Yêu cầu/ Đề nghị |
günstig/billig |
rẻ/giá hạt dẻ |
die Kasse, -n |
Máy tính tiền/ Quầy thanh toán |
das Geld |
Tiền |
das Bargeld |
Tiền mặt |
der Euro |
Euro (€) |
15,20€/15€20 |
15,20€/15€20 |
die Bestellung, -en |
đơn đặt hàng |
das Einkaufszentrum, die Einkaufszentren (Pl.) |
trung tâm mua sắm |
die Kreditkarte, -n |
Thẻ tín dụng |
TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC |
NGHĨA TIẾNG VIỆT |
die Kleidung |
Quần áo |
(sich) anziehen |
mặc vào |
(sich) ausziehen |
cởi ra |
der Pullover, - |
Áo len |
der Rock, -’’e |
Cái váy |
die Hose, -n |
Cái quần |
das Hemd, -en |
Áo sơ mi nam |
der Schuh, -e |
Giày |
die Jacke, -n |
Áo khoác |
der Mantel, -’’ |
Áo măng tô/ Áo khoác dài |
die Jeans |
quần Jeans |
das T-Shirt, -s |
Áo phông |
das Kleid, -er |
Cái váy/đầm dài |
die Größe |
Kích cỡ |
die Farbe, -n |
Màu sắc |
schwarz |
Màu đen |
weiß |
Màu trắng |
rot |
Màu đỏ |
blau |
Màu xanh dương |
gelb |
Màu vàng |
grün |
Màu xanh lá cây |
braun |
Màu nâu |
TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC |
NGHĨA TIẾNG VIỆT |
die Schule, -n |
Trường học |
die Klasse, -n |
Lớp học |
der Lehrer, - |
Giáo viên nam |
die Lehrerin, -nen |
Giáo viên nữ |
der Schüler, - |
Học sinh nam |
die Schülerin, -nen |
Học sinh nữ |
der Unterricht |
Tiết học |
der Kurs, -e |
Khóa học |
lernen |
học |
studieren |
học |
hören |
nghe |
sprechen |
nói |
schreiben |
viết |
ankreuzen |
đánh dấu |
verstehen |
hiểu/biết |
bedeuten |
mang nghĩa là |
wiederholen |
lặp lại |
der Buchstabe, -n |
Chữ cái |
das Wort, -’’er |
Từ vựng |
der Satz, -’’e |
Câu |
die Pause, -n |
Giờ giải lao |
die Hausaufgabe, -n |
Bài tập về nhà |
die Prüfung, -en |
Bài kiểm tra |
die Lösung, -en |
Lời giải |
der Fehler, - |
Lỗi sai |
das Heft, -e |
Cuốn vở |
der Kugelschreiber, - |
Cây bút |
der Bleistift, -e |
Bút chì |
das Lineal, -e |
Cái thước |
der Radiergummi, -s |
Cục tẩy |
die Tafel, -n |
Cái bảng |
der Rucksack, -’’e |
Cặp sách/Ba lô |
die Bibliothek, -en |
Thư viện |
das Wörterbuch, -’’er |
Từ điển |
TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC |
NGHĨA TIẾNG VIỆT |
die Arbeit |
Công việc |
der Beruf, -e |
Nghề nghiệp/ Việc làm |
arbeiten |
làm việc |
der Chef, -s |
Sếp nam |
die Chefin, -nen |
Sếp nữ |
der Kollege, -n |
Đồng nghiệp nam |
die Kollegin, -nen |
Đồng nghiệp nữ |
die Firma, die Firmen (Pl.) |
Công ty |
das Büro, -s |
Văn phòng |
arbeitslos |
thất nghiệp |
der Arbeiter, - |
nhân viên làm việc |
das Praktikum |
Khóa thực tập |
die Ausbildung |
Khóa đào tạo |
selbstständig |
tự kinh doanh/ khởi nghiệp |
die Stelle, -n |
Chỗ/vị trí |
Geld verdienen |
kiếm tiền |
schwer |
khó/nặng |
der Termin, -e |
Cuộc hẹn |
der Arbeitsplatz, -’’e |
Nơi làm việc |
das Internet |
Internet |
anklicken |
nhấp chuột |
der Drucker, - |
Máy in |
das Papier |
Giấy |
der Schreibtisch, -e |
Bàn làm việc |
TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC |
NGHĨA TIẾNG VIỆT |
Wann? |
Khi nào |
spät |
muộn |
Uhr |
giờ |
Es ist... |
Bây giờ là... |
um 3 Uhr |
vào lúc 3h |
von 14 bis 15 Uhr |
từ 14h đến 15h |
ab 7 Uhr |
từ 7h |
anfangen |
bắt đầu |
der Anfang |
Sự bắt đầu |
das Ende |
Kết thúc |
aufhören |
dừng lại |
seit |
kể từ khi |
immer |
luôn luôn |
oft |
thường xuyên |
manchmal |
thỉnh thoảng |
selten |
hiếm |
nie |
chưa bao giờ |
TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC |
NGHĨA TIẾNG VIỆT |
das Auge, -n |
Mắt |
die Hand, -’’e |
Bàn tay |
der Arm, -e |
Cánh tay |
das Bein, -e |
Chân |
der Kopf |
Cái đầu |
der Fuß, -’’e |
Bàn chân |
der Mund |
Cái miệng |
der Zahn, -’’e |
Răng |
die Nase |
Mũi |
das Ohr, -en |
Tai |
das Haar, -e |
Tóc |
der Bauch |
Bụng |
der Rücken, - |
Lưng |
weh tun |
bị đau |
schlafen |
ngủ |
ins Bett gehen |
đi ngủ |
im Bett liegen |
nằm trên giường |
krank |
bị ốm |
das Fieber |
Cơn sốt |
der Arzt/die Ärztin |
Bác sĩ nam/nữ |
der Zahnarzt/ die Zahnärztin |
Nha sĩ nam/nữ |
der Doktor, -en |
Bác sĩ |
die Apotheke, -n |
Tiệm thuốc |
das Medikament |
Thuốc |
die Praxis |
Thực hành/ Phẫu thuật |
TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC |
NGHĨA TIẾNG VIỆT |
die Post |
Bưu điện |
der Brief, -e |
Bức thư |
die Postkarte, -n |
Bưu thiệp |
schicken |
gửi |
abholen |
đưa đón/lấy |
die Briefmarke, -n |
Tem thư |
der Absender |
Người gửi |
der Empfänger |
Người nhận |
Bài viết trên đây, Phuong Nam Education đã tổng hợp các từ vựng tiếng Đức thông dụng cấp độ A1, A2. Mong rằng đây sẽ là nguồn kiến thức hữu ích giúp các bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong các kỳ thi tiếng Đức sắp tới. Trong bài viết tiếp theo, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp thêm những từ vựng tiếng Đức thông dụng ở cấp độ B1, B2.
Ngoài ra, để rút ngắn được lộ trình học, bạn có thể tham khảo các khóa luyện thi tiếng Đức tại Phuong Nam Education. Với đội ngũ giảng viên chuyên môn cao, chuẩn sư phạm và có nhiều năm kinh nghiệm, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn có một phương pháp học tập và luyện thi hiệu quả, nhanh chóng.
Hoàn tiền lên đến 980.000đ khi ghi danh khóa tiếng Đức tại Phuong Nam Education
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm một lộ trình học tiếng Đức phù hợp, hiệu quả, bạn có thể đến địa chỉ 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TPHCM hoặc liên hệ ngay số Hotline: 1900 7060 để được Phuong Nam Education tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Tags: từ vựng tiếng Đức, từ vựng tiếng Đức A1, từ vựng tiếng Đức A2, từ vựng tiếng Đức B1, từ vựng tiếng Đức B2
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Cùng Phuong Nam Education tìm hiểu bí quyết học tiếng Đức A1 tại nhà một cách hiệu quả
Từ vựng về chủ đề giao thông là chủ đề quan trọng trong trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho người học list từ vựng liên quan đến giao thông như...
Từ vựng tiếng Đức về chủ đề Wetter (Thời tiết) vô cùng cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.
Từ vựng về chủ đề tên gọi của các môn thể thao là chủ đề quen thuộc, thường gặp với những ai đang học ở trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG