Bài 11: Alltagsaktivitäten (hoạt động hàng ngày)
Hausaufgaben machen | làm bài tập về nhà |
E-mails schreiben | viết Email |
fern-sehen | xem Ti vi |
ein-kaufen | mua sắm |
schlafen | ngủ |
auf-räumen | dọn dẹp |
arbeiten | làm việc |
eine Pause machen | nghỉ giải lao |
Deutsch lernen | học tiếng Đức |
Zeitung lesen | đọc tạp chí |
Kaffee kochen | pha cà phê |
Peter: Hallo Anja, was machst du gerade? (Chào Anja, bạn đang làm gì vậy?)
Anja: Ich frühstücke gerade. Um viertel vor neun gehe ich ins.... (tớ đang ăn sáng. Vào lúc 9 giờ kém 15 tớ đi ....)
Peter: Und was machst du heute noch? (Vậy hôm nay bạn còn làm gì nữa?)
Anja: Ich rufte heute noch Frau Weber an... Heute Abend habe ich von sechs bis halb neun Orchesterprober
(Tớ gọi điện cho bà Weber... Tối nay tớ có buổi tập nhạc từ 6 giờ đến 8 giờ rưỡi.)
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Từ vựng về chủ đề giao thông là chủ đề quan trọng trong trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho người học list từ vựng liên quan đến giao thông như...
Từ vựng tiếng Đức về chủ đề Wetter (Thời tiết) vô cùng cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.
Từ vựng về chủ đề tên gọi của các môn thể thao là chủ đề quen thuộc, thường gặp với những ai đang học ở trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho...
Hãy cùng Phuong Nam Education học cách nói thời gian về các ngày trong tuần và các buổi trong ngày, để có thể áp dụng khi giao tiếp và viết văn nhé!
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG