Bài 12: Jahreszeiten, Monate (mùa trong năm, tháng)

Jahreszeiten und Monaten (Các mùa trong năm và tháng)

Jahreszeiten

Jahreszeiten

Khác với ở Việt Nam, các mùa ở nước Đức được tính theo các tháng sau:

_ Frühling: März, April, Mai

(Mùa xuân: tháng ba, tháng tư, tháng năm)

_ Sommer: Juni, Juli, August

(Mùa hạ: tháng sáu, tháng bảy, tháng tám)

_Herbst: September, Oktober, November

(Mùa thu: tháng chín, tháng mười, tháng mười một)

_ Winter: Dezember, Januar, Februar

(Mùa đông: tháng mười hai, tháng một, tháng hai)

Übung (Bài tập)

Machen Sie ein Jahreszeiten-Poster. Was machen Sie in dieser Jahreszeit gern?

(Các bạn hãy làm một Poster về các mùa trong năm. Các bạn thích làm gì trong mùa nào?)

Quelle: Menschen A1.1 (Nguồn: sách Menschen A1.1)

Quelle: Menschen A1.1 (Nguồn: sách Menschen A1.1)

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ vựng tiếng Đức thông dụng theo các cấp độ (Phần 1)
Tổng hợp các từ vựng tiếng Đức thông dụng theo các cấp độ (Phần 1)

Trong bài viết dưới đây, Phuong Nam Education sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Đức thông dụng theo các cấp độKhi học tiếng Đức, bên cạnh ngữ...

Bí quyết học tiếng Đức A1 tại nhà mà bạn cần biết
Bí quyết học tiếng Đức A1 tại nhà mà bạn cần biết

Cùng Phuong Nam Education tìm hiểu bí quyết học tiếng Đức A1 tại nhà một cách hiệu quả

Verkehr - Từ vựng về chủ đề giao thông
Verkehr - Từ vựng về chủ đề giao thông

Từ vựng về chủ đề giao thông là chủ đề quan trọng trong trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho người học list từ vựng liên quan đến giao thông như...

Das Wetter - Từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết
Das Wetter - Từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết

Từ vựng tiếng Đức về chủ đề Wetter (Thời tiết) vô cùng cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat