Bài 14: Wohnungen und Häuser
das Haus | căn nhà |
der Garten | khu vườn |
die Blume | bông hoa |
der Baum | cây |
die Treppe | cầu thang |
die Garage | nhà để xe |
das Fernster | cửa sổ |
der Balkon | ban công |
das Erdgeschoss | tầng trệt |
der (erste) Stock | tầng (một) |
der Keller | tầng hầm |
das Kinderzimmer | phòng trẻ em |
das Wohnzimmer | phòng sinh hoạt chung |
die Küche |
bếp |
das Arbeitszimmer | phòng làm việc |
das Schlafzimmer | phòng ngủ |
das Bad | phòng tắm |
die Toilette | phòng vệ sinh |
der Flur | hành lang |
Nominativ Das ist.... (đó là....) |
Akkusativ Ich mag... (tôi thích...) |
sein/ ihr Balkon | seinen/ ihren Balkon |
sein/ ihr Haus | sein/ ihr Haus |
seine/ ihre Garage | seine/ ihre Garage |
Da sind..... seine/ ihre Kinder |
Ich mag.... seine/ ihre Kinder |
A: Wie findest du Ottos Garten? (Bạn cảm thấy khu vườn của Otto như thế nào?)
B: Seinen Garten mag ich nicht so. Aber sein Haus ist schön. (Tôi không thích khu vườn của anh ấy lắm. Nhưng căn nhà của anh ấy thì đẹp tuyệt)
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Từ vựng về chủ đề giao thông là chủ đề quan trọng trong trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho người học list từ vựng liên quan đến giao thông như...
Từ vựng tiếng Đức về chủ đề Wetter (Thời tiết) vô cùng cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.
Từ vựng về chủ đề tên gọi của các môn thể thao là chủ đề quen thuộc, thường gặp với những ai đang học ở trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho...
Hãy cùng Phuong Nam Education học cách nói thời gian về các ngày trong tuần và các buổi trong ngày, để có thể áp dụng khi giao tiếp và viết văn nhé!
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG