Bài 7: Sở thích, hoạt động trong thời gian rảnh tiếng Đức
Chủ đề bài ngày hôm nay là hoạt động trong thời gian rảnh. Như các bạn cũng đã biết, trong lúc rảnh chúng ta có rất nhiều trò hay để giết thời gian, vậy các hoạt động của người Đức có giống của người Việt Nam không và tên của các hoạt động đó ở tiếng Đức là gì? Khi chúng ta muốn hỏi người khác đã làm gì trong thời gian rảnh thì phải đặt câu hỏi như thế nào? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé! Chủ đề này rất gần gũi với cuộc sống xung quanh chúng ta và từ vựng của chúng khá giống tiếng Anh, thế nên đây là một chủ đề khá phù hợp cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Đức.
Trong tiếng Đức chúng ta có từ Hobby (sở thích) và Freizeitaktivitäten (hoạt động trong thời gian rảnh) để chỉ những việc các bạn làm để xả stress. Sau đây là một vài Freizeitaktivitäten cơ bản mà các bạn nên học:
kochen | nấu ăn |
singen | hát hò |
lesen | đọc (sách,…) |
Freunde treffen | Gặp gỡ bạn b |
im Internet surfen | lướt Internet |
schwimmen | bơi |
fotografieren | chụp hình |
Fußball, Volleyball, Tennis spielen | chơi đá banh, bóng chuyền, tennis |
malen | vẽ |
Musik hören | nghe nhạc |
backen | làm bánh |
spazieren gehen | đi dạo |
in die Disko gehen | đi nhảy đầm |
ins Kino gehen | đi xem phim |
ins Theater gehen | đi nhà hát |
fernsehen | xem Tivi |
am Computer spielen | chơi vi tính |
chatten/ SMS schicken | tám chuyện/ gửi tin nhắn |
Judo treiben | luyện Judo |
Gitarre / Klavier / Geige / Flöte spielen | chơi ghi-ta/ piano/ violon/ sáo |
tanzen | nhảy |
Schach spielen | chơi cờ |
Rad fahren | đạp xe |
Ski fahren | trượt tuyết |
Và nếu như các bạn để ý, thì sẽ thấy được có một số Hobbys/Freizeitaktivitäten có giới từ (im, am, ins...) phía trước, chúng được chia theo Akkusativ hoặc Dativ tùy từng hành động. Những cụm từ này là bất di bất dịch, không được thay đổi. Thế nên khi học bài, các bạn nên học theo cụm từ để tránh nhầm lẫn giữa các giới từ nhé.
Xem thêm tại: http://hoctiengduc.com/bai-viet/nhung-meo-vat-hoc-tieng-duc-thong-qua-tu-vung.html
Các hoạt động cũng được chia ra làm nhiều nhóm nhỏ, trong đó có 4 nhóm chính là: Sportarte (các hoạt động thể thao), Musik (các hoạt động về âm nhạc), Kunst (các hoạt động về nghệ thuật) và zu Hause (các hoạt động trong nhà).
_ Sportarte: Fußball spielen, Volleyball spielen, Tennis spielen, Ski fahren, Badminton spielen, Snowboard fahren, Rad/ Fahrrad fahren, schwimmen, Judo treiben,...
_ Musik: Gitarre spielen, Klavier spielen, Geige spielen, Flöte spielen, Musik hören, singen, tanzen, in die Disko gehen...
_ Kunst: zeichnen, malen, ins Kino gehen, ins Theater gehen, fotografieren...
_ Zu Hause: ein Buch lesen, Comics lesen, Fern-sehen/fernsehen, Karten spielen, am Computer spielen, chatten, im Internet surfen, Sms schicken, Schach spielen, backen,
Để hỏi về các hoạt động trong thời gian rảnh, các bạn có thể sử dụng những mẫu câu sau:
_ Was sind deine Hobbys? (Sở thích của bạn là gì?)
Meine Hobbys sind.... (Sở thích của tôi là ....)
_ Was machst du in deiner Freizeit? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh?)
Ich + Verb .... (Tôi....)
Dialog Muster (Mẫu hội thoại)
A: Hey, B. Was sind deine Hobbys?
(Chào B, sở thích của bạn là gì?)
B: Meine Hobbys sind schwimmen, backen und lesen.
Und du? Was machst du in deiner Freizeit?
(sở thích của mình là bơi, làm bánh và đọc.Còn bạn? Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
A: Ich treibe Judo, spiele Fußball und male.
Wenn ich viel Freizeit habe, treffe ich mit meinen Freunden und gehen wir in die Disko
(Mình tập Judo, chơi đá banh và vẽ. Khi mình có nhiều thời gian rảnh, mình đi gặp bạn bè và chúng mình đi nhảy đầm)
Với vài quân cờ và 1 viên xí ngầu (xúc xắc) là các bạn có thể cùng nhau học tiếng Đức hiệu quả nhé!
Nguồn: islcollective
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết dưới đây, Phuong Nam Education sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Đức thông dụng theo các cấp độKhi học tiếng Đức, bên cạnh ngữ...
Cùng Phuong Nam Education tìm hiểu bí quyết học tiếng Đức A1 tại nhà một cách hiệu quả
Từ vựng về chủ đề giao thông là chủ đề quan trọng trong trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho người học list từ vựng liên quan đến giao thông như...
Từ vựng tiếng Đức về chủ đề Wetter (Thời tiết) vô cùng cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG