Bài 13: Plätze in der Stadt
Lokale Präposition
- neben: kế bên
- hinter: đằng sau
- an: sát bên
-vor: trước
- gegenüber: đối diện
- auf: trên
- in: trong
- über: trên (có khoảng cách)
- zwischen: giữa
die Stadtmitte/ das Zentrum | trung tâm thành phố |
der Bahnhof | nhà ga |
der Dom | nhà thờ |
die Bank | ngân hàng |
das Restaurant | nhà hàng |
die Post | bưu điện |
die Polizei | sở cảnh sát |
die Ampel | đèn giao thông |
die Brücke | cây cầu |
das Café | quán cafe |
Nach dem weg frage
Entschuldigung! (xin lỗi)
Können Sie mir helfen? (Bạn có thể giúp tôi không?)
Wo ist denn hier...? (Ở đây là đâu?)
Kennen Sie..? (Ngài có biết ..?)
Ich suche...(Tôi tim..)
Sich bedanken
Trotzdem: Dankeschön (mặc dù vậy: cám ơn)
Sehr nett! Vielen Danke! (bạn thật tử tế, cám ơn nhiều)
Den Weg beschreiben
...einen/zwei/ ...Kilometer geradeaus. Und dann sehen Sie schon.... ( đi thẳng ...1/2/ ... km. Và sau đó ngài sẽ thấy...)
Das ist in der Nähe (von)...( nó ở gần...)
Sie biegen rechts/ links ab. (ngài rẽ phải/trái)
Sie fahren/ gehen geradeaus/ nach rechts/ nach links. (Ngài chạy/ đi thẳng/ rẽ phải/ rẽ trái)
...die nächste Straße rechts/links ( rẽ phải/ trái đường kế tiếp)
Wenden Sie (quay lại)
Den Weg nicht kennen
Ich bin auch fremd hier (tôi cũng là người lạ ở đây)
Tut mir leid. Ich bin nicht von hier (Thật tiếc, tôi cũng là người lại ở đây)
Dialog Muster ( Mẫu hội thoại)
A: Entschuldigung! Kennen Sie die Post?
( Xin lỗi, bạn có biết bưu điện không?)
B: Das ist in der Nähe von hier. Gehen Sie immer geradeaus, dann biegen Sie die nächte Straße rechts ab.
( Nó ở gần đây thôi. Bạn hãy đi thẳng sau đó rẽ phải ở đường tiếp theo)
A: Sehr nett! Vielen Dank!
(Bạn tốt quá! Cám ơn nhiều!)
B: Nichts zu Danken!
(Không có chi)
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết dưới đây, Phuong Nam Education sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Đức thông dụng theo các cấp độKhi học tiếng Đức, bên cạnh ngữ...
Cùng Phuong Nam Education tìm hiểu bí quyết học tiếng Đức A1 tại nhà một cách hiệu quả
Từ vựng về chủ đề giao thông là chủ đề quan trọng trong trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho người học list từ vựng liên quan đến giao thông như...
Từ vựng tiếng Đức về chủ đề Wetter (Thời tiết) vô cùng cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG