Bài 9: Lebensmittel (đồ ăn, lương thực)
Các loại thực phẩm thông dụng
die Kartoffel |
Khoai tây |
die Schokolade |
Sô cô la |
der Kuchen |
Bánh |
die Suppe |
súp |
der Apfel |
táo |
der Tee |
trà |
der Braten |
Đồ nướng |
das Brot |
Bánh mì |
die Orange |
cam |
die Milch |
sữa |
die Butter |
bơ |
der Fisch |
cá |
die Tomate |
Cà chua |
der Salat |
Xà lách |
der Käse |
Phô mai |
der Schinken |
Thịt nguội |
das Ei |
trứng |
die Zitrone |
Chanh |
die Zwiebel |
Hành tây |
der Reis |
gạo |
die Pizza |
Bánh pizza |
Chúng ta có thể chia các loại thực phẩm thành các nhóm sau:
Gemüse: rau củ
Obst hoặc Früchte: trái cây
Fleisch: thịt
Fast-food: thức ăn nhanh
Süßigkeiten: đồ ngọt
Getränke: thức uống
Übung (bài tập)
Ergänzen Sie bitte die Lebensmittel in richtigen Gruppen (Các bạn hãy sắp xếp các loại thực phẩm vào từng nhóm nhé)
Gemüse |
die Kartoffel,.... |
Obst/ Früchte |
die Orange,... |
Fleisch |
der Schinken,... |
Fast-food |
die Pizza,... |
Süßigkeiten |
die Schokolade,... |
Getränke |
der Tee,... |
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Từ vựng về chủ đề giao thông là chủ đề quan trọng trong trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho người học list từ vựng liên quan đến giao thông như...
Từ vựng tiếng Đức về chủ đề Wetter (Thời tiết) vô cùng cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.
Từ vựng về chủ đề tên gọi của các môn thể thao là chủ đề quen thuộc, thường gặp với những ai đang học ở trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho...
Hãy cùng Phuong Nam Education học cách nói thời gian về các ngày trong tuần và các buổi trong ngày, để có thể áp dụng khi giao tiếp và viết văn nhé!
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG