Trình độ A2

Bài 3: ich möchte ins Konzert gehen, aber ich muss lernen
Bài 3: ich möchte ins Konzert gehen, aber ich muss lernen

Ja, das ist eine gute Idee. Ach nein, dazu habe ich keine Lust. Ich möchte

Bài 3: ich möchte ins Konzert gehen, aber ich muss lernen
Bài 3: ich möchte ins Konzert gehen, aber ich muss lernen

mikommen tanzen gehen ins Variete gehen lesen und fersehen zu Hause bleiben und packen

Bài 3: Präpositionen (giới từ)
Bài 3: Präpositionen (giới từ)

các cách học tiếng đức hiệu quả đơn giản dễ hiểu, tận dụng các lợi thế trung tâm đưa ra các bài học bổ ích này

Bài 3: die Uhrzeiten (thời gian)
Bài 3: die Uhrzeiten (thời gian)

Có một số cách khác nhau để nói giờ trong tiếng Đức. Các cách nói giờ khá đơn giản, người học có thể dễ dàng tiếp thu và thực hành

Bài 4: Trennbare Verben (động từ tách)
Bài 4: Trennbare Verben (động từ tách)

Ergänzen Sie passende Satze die Regel, zusammenlegen , einschalten , aufstehen.

Bài 4: Termine (Lịch hẹn)
Bài 4: Termine (Lịch hẹn)

Guten Tag. Hier ist Schneider. Ich möchte gern einen Termin für nächste Woche.

Bài 4: Konjunktionen (Từ nối)
Bài 4: Konjunktionen (Từ nối)

Từ nối tiếng Đức là chủ điểm ngữ pháp quen thuộc với các bạn đang học ở trình độ A2. Vận dụng linh hoạt các loại từ nối này sẽ giúp câu văn tiếng...

Bài 4: Berufe (công việc)
Bài 4: Berufe (công việc)

các cách học tiếng đức hiệu quả đơn giản dễ hiểu, tận dụng các lợi thế trung tâm đưa ra các bài học bổ ích này

Bài 5: Geburtstag (sinh nhật)
Bài 5: Geburtstag (sinh nhật)

Heute hat er Geburtstag. Ich habe nichts gegen Geburtstag: Kindergeburtstag finde ich super

Bài 5: die Umzug
Bài 5: die Umzug

các cách học tiếng đức hiệu quả đơn giản dễ hiểu, tận dụng các lợi thế trung tâm đưa ra các bài học bổ ích này

Bài 5 : Präpositionen
Bài 5 : Präpositionen

Các giới từ vừa kết hợp được với cách 3 và cách 4 sẽ có những ý nghĩa và cách dùng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh của câu. Giới từ thể hiện vị...

Bài 6: Haushalts-Blues
Bài 6: Haushalts-Blues

Du hörst mir nie zu. Okay – ich lass dich in Ruh´! Mir stinkt schon lange, was ich Tag für Tag!

Bài 6: wie sagen die Leute die Uhrzeiten?
Bài 6: wie sagen die Leute die Uhrzeiten?

Mẫu câu hỏi và trả lời về giờ bằng tiếng Đức đã rất quen thuộc với chúng ta khi bắt đầu học tiếng Đức. Một số quy tắc, mẫu câu về chủ đề này khá...

Bài 7: Bumerang-Kinder
Bài 7: Bumerang-Kinder

các cách học tiếng đức hiệu quả đơn giản dễ hiểu, tận dụng các lợi thế trung tâm đưa ra các bài học bổ ích này

Bài 7: Nguyên tắc cấu trúc câu với weil và obwohl
Bài 7: Nguyên tắc cấu trúc câu với weil và obwohl

các cách học tiếng đức hiệu quả đơn giản dễ hiểu, tận dụng các lợi thế trung tâm đưa ra các bài học bổ ích này

Bài 7: Tag und Monat (ngày và tháng)
Bài 7: Tag und Monat (ngày và tháng)

Chúng ta cùng nhắc lại vốn từ vựng về chủ đề "Tag und Monat" đã học từ trước trong bài học hôm nay nhé!

Bài 8: Aber du wolltest doch
Bài 8: Aber du wolltest doch

các cách học tiếng đức hiệu quả đơn giản dễ hiểu, tận dụng các lợi thế trung tâm đưa ra các bài học bổ ích này

Bài 8: Präteritum mit Modalverben (thì quá khứ đơn với động từ khiếm khuyết)
Bài 8: Präteritum mit Modalverben (thì quá khứ đơn với động từ khiếm khuyết)

Präteritum mit Modalverben (thì quá khứ đơn với động từ khuyết thiếu) là một ngữ pháp A2 quan trọng mà chúng ta không nên bỏ qua

Bài 8: Termine (những cuộc hẹn)
Bài 8: Termine (những cuộc hẹn)

Termin (cuộc hẹn) là một trong những chủ điểm tiếng Đức quan trọng và cần thiết ở trình độ A1, A2. Bên cạnh đó việc luyện tập các đoạn hội thoại...

Bài 9: eine Reise (1 chuyến du lịch)
Bài 9: eine Reise (1 chuyến du lịch)

eine Reise (1 chuyến du lịch) các cách học tiếng đức hiệu quả đơn giản dễ hiểu.

Bài 9: Nguyên tắc ngữ pháp ở thì quá khứ đơn với động từ khiếm khuyết
Bài 9: Nguyên tắc ngữ pháp ở thì quá khứ đơn với động từ khiếm khuyết

các cách học tiếng đức hiệu quả đơn giản dễ hiểu, tận dụng các lợi thế trung tâm đưa ra các bài học bổ ích này

Relativsatz (Mệnh đề quan hệ)
Relativsatz (Mệnh đề quan hệ)

Mệnh đề quan hệ là một ngữ pháp quan trọng trong tiếng Đức

Bài 10: Ordinalzahlen (số thứ tự)
Bài 10: Ordinalzahlen (số thứ tự)

Tiếp tục với chủ đề về số thứ tự trong tiếng Đức, hôm nay chúng ta sẽ học một bài đơn giản hơn về 31 ngày trong tháng.

Bài 11: die Kalendar (lịch)
Bài 11: die Kalendar (lịch)

Từ vựng tiếng Đức về chủ đề thời gian là chủ đề từ vựng quan trọng và rất hay gặp trong giao tiếp hằng ngày. Nắm vững lượng từ vựng thời gian này...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat