Bài 4: Berufe (công việc)
Mỗi công việc, nghề nghiệp đều có những đặc điểm, tính chất khác nhau. Có thể nhiều công việc rất áp lực, cần sự tập trung cao độ hay có những công việc chiếm nhiều thời gian. Trong bài học ngày hôm nay, Phuong Nam Education sẽ cung cấp tới bạn một số cụm câu về tính chất của các nghề nghiệp. Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu ngay nhé!
Từ vựng cụm từ đặc điểm nghề nghiệp
Stress haben |
bị Stress |
wenig Zeit für die Familie haben |
quá ít thời gian dành cho gia đình |
den Menschen helfen |
giúp đỡ người khác |
wenig Freizeit haben |
ít có thời gian rảnh |
lange Arbeitszeiten haben |
thời gian làm việc kéo dài |
alleine arbeiten |
làm việc 1 mình |
keine festen Arbeitszeiten haben |
không có công việc ổn định |
nachts arbeiten |
làm việc ca đêm |
in Team arbeiten |
làm việc theo nhóm |
mit vielen Leuten arbeiten |
làm việc với nhiều người |
viel unterwegs sein |
hay đi xa |
viel reisen |
đi du lịch nhiều |
viele Fans haben |
có nhiều người hâm mộ |
viel Geld verdienen |
kiếm nhiều tiền |
ein festes Einkommen haben |
có thu nhập ổn định |
freiberuflich arbeiten |
làm nghề tự do |
gefährlich |
nguy hiểm |
Stress haben - Áp lực công việc
1. Welcher Job hat viele Fans?
A. Singer
B. Arbeiter
C. Bauer
2. Welche Karriere können Menschen viel reisen?
A. Lehrer
B. Reiseleiter
C. Arzt
3. Welcher Job ist gefährlich?
A. Verkäufer
B. Barbier
C. Polizei
Đáp án
1. A
2. B
3. C
Bài học đến đây là kết thúc. Qua bài học này, Phuong Nam Education hy vọng đã giúp bạn có thêm một số kiến thức trong chủ đề nghề nghiệp. Hiện tại, Phuong Nam Education đang có các khóa học tiếng Đức với nhiều ưu đãi hấp dẫn, nếu quan tâm có thể liên hệ hotline 19007060 để được tư vấn miễn phí và nhận thêm nhiều thông tin hữu ích nha. Chúc bạn học tập thật tốt và đạt được nhiều thành công trong tương lai.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp những thông tin quan trọng về kỳ thi A2 tiếng Đức sắp tới.
Im Supermarkt - Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong siêu thị là chủ điểm từ vựng không thể bỏ quan khi học tiếng Đức.
Từ vựng tiếng Đức chủ đề Der Garten (Khu vườn) với những vật dụng và các hoạt động làm vườn quen thuộc.
Chúng ta sử dụng số thứ tự khi muốn liệt kê và xếp thức tự cho một danh sách nào đó. Tùy thuộc vào từ loại văn bản mà ta sẽ viết số thứ tự theo...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG