Der Garten - Từ vựng tiếng Đức chủ đề khu vườn

Ngoài các không gian như phòng khách, phòng bếp được sử dụng thường xuyên trong nhà thì khu vườn cũng là một nơi hết sức quan trọng. Ở đó chúng ta có thể tận hưởng không gian xanh cũng như có những buổi tiệc nướng hấp dẫn bên gia đình và bạn bè. Chúng ta cùng đến với bài học tiếng Đức hôm nay nhé!

Các vật dụng làm vườn

der Garten, die Gärten

Khu vườn

das Gartenhaus

Nhà vườn

die Gartenarbeit, -en

Công việc làm vườn

der Gärtner/-in:

Người làm vườn

die Geräteschuppen, -

Kho dụng cụ

Các vật dụng dùng làm vườn

die Harke, -

Cái cào

die Schaufel, -n

Cái xẻng

die Gartenschere, -n

Kéo làm vườn

die Gießkanne, -n

Bình tưới 

das Wasserfass, die Wasserfässer

Thùng nước

der Rasensprenger, -

Vòi phun nước tự động

der Wasserschlauch, die Wasserschläuche

Ống nước

Đặc trưng trong khu vườn

das Unkraut

Cỏ dại

die Obstbäume, -n

Cây ăn quả

das Gemüse, -s

Rau

der Gemüsegarten, -

ườn rau

das Beet, -e

Luống

die Blume, -n

Hoa

der Blumentopf, die Blumentöpfe

Chậu hoa

der Samen, -

Hạt giống

das Samenpaket, -e

Gói hạt giống

der Wurm

Con sâu

die Biene, -n

Con ong

die Nacktschnecke, -n

Con ốc sên

der Marienkäfer, -s

Con bọ rùa

Gemüsegarten

Các hoạt động làm vườn

gärtern

Làm vườn

pflanzen

Trồng

gießen

Tưới (hoa)

bewässern

Tưới đất

jäten

Nhổ (cỏ)

rechen

Cào (để làm sạch cỏ, lá)

harken

Cào (để làm phẳng đất, luống, lối đi)

Các hoạt động làm vườn

fällen

Đốn, chặt 

düngen

Bón (phân)

schneiden

Cắt

ansäen

Gieo (hạt) 

ernten

Thu hoạch

Các ví dụ

den Garten machen: Làm vườn

im Garten arbeiten: Làm việc trong vườn

im Garten entspannen: Thư giãn trong vườn

die Gießkanne nehmen: Dùng bình tưới 

den Rasen mähen: Cắt cỏ

das Unkraut jäten/entfernen: Nhổ cỏ

die Blumen gießen: Tưới hoa

Schnee schaufeln: Xúc tuyết

Zwiebelblumen pflanzen: Trồng hành hoa

Hochbeet bauen: Dựng luống cao

Kräuter ansäen: Gieo hạt vào chậu

ins Beet pflanzen: Trồng vào luống

im Garten entspannen

Blätter rechen : Cào lá

die Hecken schneiden: Cắt cây hàng rào

Gartenmöbel reinigen: Làm sạch dụng cụ

Kübelpflanzen umtopfen: Thay chậu cây

Rasen, Beete und Begrenzungen säubern: Làm sạch bãi cỏ, luống, lối đi

Baumhaus bauen: Xây nhà trên cây

Obstbäume düngen: Bón phân cho cây ăn quả

Bäume fällen: Chặt cây

Wintergemüse ernten: Thu hoạch rau mùa đông

Gemüsenetze platzieren: Đặt lưới trồng rau

Übung

Chọn các động từ đúng để hoàn thành các cụm từ chỉ hoạt động làm vườn sau đây:

1. Blätter _______

A. pflanzen

B. bauen

C. rechen 

2. Gartenmöbel _______

A. fällen

B. ernten

C. reinigen

3. Unkraut  _______

A. jäten

B. platzieren

C. bauen

4. Blumen ______

A. machen

B. gießen

C. arbeiten

5. Baumhaus _____

A. bauen

B. jäten

C. harken

Lösung

  1. C

  2. C

  3. A

  4. B

  5. A

Trên đây là một số từ vựng tiếng Đức liên quan đến những hoạt động và các đồ dùng làm vườn gần gũi. Phuong Nam Education chúc các bạn học tốt và thành công trên con đường sắp tới. Hiện Phuong Nam Education đang có rất nhiều ưu đãi hấp dẫn cho các khóa học tiếng Đức từ A1 đến B2. Hãy liên hệ ngay đến hotline 1900 7060 để nhận được tư vấn nhanh và chi tiết nhất nhé!

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Im Supermarkt - Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong siêu thị
Im Supermarkt - Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong siêu thị

Im Supermarkt - Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong siêu thị là chủ điểm từ vựng không thể bỏ quan khi học tiếng Đức.

Ordinalzahlen auf Deutsch - Số thứ tự trong tiếng Đức
Ordinalzahlen auf Deutsch - Số thứ tự trong tiếng Đức

Chúng ta sử dụng số thứ tự khi muốn liệt kê và xếp thức tự cho một danh sách nào đó. Tùy thuộc vào từ loại văn bản mà ta sẽ viết số thứ tự theo...

Die Farben - Màu sắc
Die Farben - Màu sắc

Cuộc sống của chúng ta sẽ như thế nào nếu không có màu sắc? Chắc chắn mỗi người đều có một màu sắc ưu thích riêng của mình. Bạn đã biết cách viết...

Die Monate und die Jahreszeiten - Các tháng và các mùa trong năm
Die Monate und die Jahreszeiten - Các tháng và các mùa trong năm

Chắc hẳn các bạn đã học chủ đề từ vựng “Die Wochentage und die Tageszeiten” rồi phải không? Vậy chúng ta hôm nay sẽ đến với chủ đề từ vựng chỉ thời...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat