Die Farben - Màu sắc

Các bạn đã nghe câu “Trời xanh, mây trắng, nắng vàng” bao giờ chưa? Một câu miêu tả bầu trời vô cùng quen thuộc mà chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp trên Facebook phải không nào? Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau học về chủ đề từ vựng tiếng Đức mới “Die Farben - Màu sắc” để có thể dùng miêu tả cuộc sống tràn đầy sắc màu lộng lẫy như chúng ta đang sống nhé!

Các tính từ chỉ màu sắc trong tiếng Đức

Wortschatz - Từ vựng

Die Grundfarben - Màu cơ bản

 schwarz

 đen

 rot

 đỏ

 gelb

 vàng

 weiß

 trắng

 grün

  xanh lá cây

 blau

 xanh da trời

 viollet/lila

 tím

 beige

 be

 grau

 xám

 rosa

 hồng

 braun

 nâu

 orange

 cam

Schwarz-Rot-Gelb là 3 màu của là cờ nước Đức và Rot-Gelb là 2 màu cờ của Việt Nam, những màu sắc mà mọi người nên biết đầu tiên. Bên cạnh đó, màu sắc còn ảnh hưởng tới cảm xúc cũng như tâm trạng của chúng ta và chúng ta thường sử dụng màu sắc để viết về những đặc điểm của sự vật, sự việc.

Lá cờ ba màu “schwarz-rot-gelb” của nước Đức

Ví dụ:

  • Ihr Kleid ist rot und weiß.

(Chiếc váy của bạn ấy thì màu đỏ.)

  • Der Himmel ist blau, die Wolken sind weiß, die Sonne ist gelb.

(Trời xanh, mây trắng, nắng vàng.)

Die Haarfarben auf Deutsch - Màu tóc trong tiếng Đức

 brünett

 tóc nâu

 blond

 tóc vàng

 schwarzhaarig

 tóc đen

 rothaarig

 tóc đỏ

 grau

 tóc xám

Ví dụ:

  • Sie ist schwarzhaarig.

(Cô ấy có mái tóc màu đen.)

  • Er ist blond.

(Tóc anh ấy màu vàng hoe.)

Der Farbton - Cấp độ màu sắc

Trong tiếng Đức, để biểu thị cấp độ màu sắc thì người ta thường dùng hai tính từ là “hell” và “dunkel” gắn liền với tính từ màu sắc để nhấn mạnh.

 hell

 nhạt, sáng

 dunkel

 đậm, tối

Ví dụ:

  • Der Baum ist dunkelgrün.

(Cái cây có màu xanh lục đậm.)

Die Farben im Substantiv - Tính từ màu sắc trong danh từ

Từ chỉ màu sắc thường được dùng như một tính từ riêng biệt. Nhưng khi màu sắc đi kèm với một danh từ thì chúng ta sẽ phải chia đuôi tính từ như chúng ta đã học.

Ví dụ:

  • Ich kaufe das rote Auto.

(Tôi thấy một chiếc ô tô màu đỏ.)

  • Eldy spielt mit einem grünen Ball

(Eldy đang chới với quả bóng màu xanh lá cây.)

 

Tính từ chỉ màu sắc khi đi kèm với danh từ

Die Farben als Substantiv - Tính từ màu sắc như một danh từ

Khi tính từ chỉ màu sắc được sử dụng như một danh từ, thì ta cần viết hoa chữ cái đầu, và thêm giống “das” cho các tính từ này.

Ví dụ:

  • Das Blau des Meeres ist wunderschön.

(Màu xanh dương của biển thì thất tuyệt.)

  • Ich würde ein anderes Braun für die Vorhänge nehmen.

(Tôi sẽ dùng một màu nâu khác cho chiếc rèm cửa.)

Übung - Bài tập

Übung : Wählen Sie die richtige Antwort - Chọn đáp án đúng

  1. Welche Farbe hat das Arzthemd?

a. weiß

b. rot

c. gelb

  1. Welche Farben hat Sonnenblumen?

a. geld und schwarz

b. blau und beige

c. grün und rosa

  1. Welche Farben hat die Flagge von Vietnam?

a. schwarz und rot

b. rot und gelb

c. rosa und lila

  1. Wie viele Farben haben die deutsche Flagge?

a. 4

b. 3

c. 2

  1. Welche Farbe hat das Symbol der Liebe oft?

a. orange

b. blond

c. rot

Lösung - Đáp án

  1. a

  2. a

  3. b

  4. b

  5. c

Bạn có thấy bài học hôm nay bổ ích không nào? Phuong Nam Education tin rằng phương pháp học từ vựng theo chủ đề, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và thống kê từ vựng một cách nhanh nhất có thể. Và nếu các bạn theo học tiếng Đức tại Phuong Nam Education, các bạn sẽ được học theo một giáo trình bài bản với đội ngũ giáo viên có chuyên môn cao, nhiệt tình và vô cùng dễ mến. Hãy nhấn theo dõi ngay trang Phuong Nam Education trên Facebook để có thể luôn cập nhập những thông tin về khóa học cũng như các hoạt động một cách sớm nhất nhé!

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Im Supermarkt - Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong siêu thị
Im Supermarkt - Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong siêu thị

Im Supermarkt - Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong siêu thị là chủ điểm từ vựng không thể bỏ quan khi học tiếng Đức.

Der Garten - Từ vựng tiếng Đức chủ đề khu vườn
Der Garten - Từ vựng tiếng Đức chủ đề khu vườn

Từ vựng tiếng Đức chủ đề Der Garten (Khu vườn) với những vật dụng và các hoạt động làm vườn quen thuộc.

Ordinalzahlen auf Deutsch - Số thứ tự trong tiếng Đức
Ordinalzahlen auf Deutsch - Số thứ tự trong tiếng Đức

Chúng ta sử dụng số thứ tự khi muốn liệt kê và xếp thức tự cho một danh sách nào đó. Tùy thuộc vào từ loại văn bản mà ta sẽ viết số thứ tự theo...

Die Monate und die Jahreszeiten - Các tháng và các mùa trong năm
Die Monate und die Jahreszeiten - Các tháng và các mùa trong năm

Chắc hẳn các bạn đã học chủ đề từ vựng “Die Wochentage und die Tageszeiten” rồi phải không? Vậy chúng ta hôm nay sẽ đến với chủ đề từ vựng chỉ thời...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat