Bài 1: die Familie (gia đình)

Gia đình đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với mỗi người và với xã hội. Thông thường các gia đình thường bao gồm bố mẹ và con cái nhưng cũng có những gia đình có từ 3 đến 4 thế hệ sống cùng nhau. Mối quan hệ họ hàng vì thế mà rất rộng lớn và chúng ta cần có những cách gọi khác nhau đối với từng thành viên. Phuong Nam Education sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng A2 chủ đề die Familie (gia đình) trong bài viết dưới đây. 

Wortschatz - Từ vựng

Neue Wörte

Bedeutungen

die Großmutter

bà nội/bà ngoại

der Großvater

ông nội/ông ngoại

der Vater

Cha

die Mutter

Mẹ

der Onkel

chú/bác/cậu

die Tante

cô/dì /mợ

der Schwager

anh rể

die Schwester

chị/em gái

der Ehemann

chồng

die Ehefrau

vợ

der Bruder

anh/em trai

die Schwägerin

chị/em dâu

die Nichte

cháu gái

der Neffe

cháu trai

die Tochter

con gái

der Sohn

con trai 

die Eltern

bố mẹ

Informationen über die Familie bitten - Hỏi thông tin về gia đình

Anzahl der Familienmitglieder  - Số lượng thành viên gia đình

Câu hỏi

  • Wie viele Menschen gibt es in deiner Familie?

  • Wie viele Menschen sind in deiner Familie?

  • Wie viele Menschen / Personen gehören zu deiner Familie?

  • Aus wie vielen Personen besteht deine Familie?

Câu trả lời

  • In meiner familie gibt es/hat 5 Menschen. 

  • Es gibt 5 Menschen in meiner Familie: Mein Vater, meine Mutter, mein Bruder meine Schwester und ich. 

  • Zu meiner Familie gehören …  Menschen / Personen.

  • Meine Familie besteht aus ... Personen .

Hỏi về số lượng thành viên gia đình bằng tiếng Đức

Familienmitglieder - Thành viên gia đình

Câu hỏi

  • Wer ist das?

  • Wie heißt dein Bruder/deine Mutter?

  • Hast du/Habt ihr/Haben Sie Geschwister?

Câu trả lời

  • Mein Bruder/Meine Mutter heißt … 

  • Ich habe drei Geschwister: einen Bruder und zwei Schwestern.

Học từ vựng chủ đề gia đình thông qua sơ đồ cây

Familienstand - Tình trạng gia đình

Câu hỏi

  • Wie ist Ihr Familienstand? 

  • Bist du/Sind Sie ledig oder verheiratet?

  • Hast du/Haben Sie einen Freund/eine Freundin?

Câu trả lời

  • Ich bin Single/ledig/verheiratet/geschieden.

  • Ich habe einen/keinen Freund/keine Freundin.

  • Ich bin/Wir sind schon … Jahre verheiratet.

  • Ich bin verheiratet, aber ich lebe von meinem Mann/von meiner Frau getrennt.

Học từ vựng tiếng Đức trình độ A2 

Phuong Nam Education hi vọng qua bài viết trên các bạn đã nắm được một số từ vựng chủ đề Familie (Gia đình). Ngay lúc này tại Phuong Nam Education đang có khóa học Online 1 kèm 1 từ trình đọ A1 đến B2 với chi phí rất phải chăng. Hãy liên hệ ngay đến hotline 1900 7060 để nhận được tư vấn về lộ trình và các khóa học ưu đãi này nhé.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Những thông tin cần lưu ý trước khi thi A2 tiếng Đức
Những thông tin cần lưu ý trước khi thi A2 tiếng Đức

Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp những thông tin quan trọng về kỳ thi A2 tiếng Đức sắp tới.

Im Supermarkt - Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong siêu thị
Im Supermarkt - Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong siêu thị

Im Supermarkt - Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong siêu thị là chủ điểm từ vựng không thể bỏ quan khi học tiếng Đức.

Der Garten - Từ vựng tiếng Đức chủ đề khu vườn
Der Garten - Từ vựng tiếng Đức chủ đề khu vườn

Từ vựng tiếng Đức chủ đề Der Garten (Khu vườn) với những vật dụng và các hoạt động làm vườn quen thuộc.

Ordinalzahlen auf Deutsch - Số thứ tự trong tiếng Đức
Ordinalzahlen auf Deutsch - Số thứ tự trong tiếng Đức

Chúng ta sử dụng số thứ tự khi muốn liệt kê và xếp thức tự cho một danh sách nào đó. Tùy thuộc vào từ loại văn bản mà ta sẽ viết số thứ tự theo...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat