Bài 9: Adverbien der Häufigkeit - Trạng từ tần suất
Tiếng Đức ngày càng phổ biến và được nhiều người lựa chọn theo học, bởi vì ngôn ngữ này giúp người học có thể theo được những ngôi trường chất lượng tại Đức cũng như có các cơ hội làm việc với mức lương hấp dẫn. Tuy nhiên, tiếng Đức thật sự rất khó, vì thế người học cần phải bỏ nhiều công sức và thời gian để học. Trong bài học ngày hôm nay, Phuong Nam Education sẽ gửi đến các bạn bài học về chủ đề trạng từ chỉ tần suất “Adverbien der Häufigkeit”.
Trạng từ tần suất trong tiếng Đức
Trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Đức thường được gọi là Häufigkeitsadverbien, chỉ mức độ thường xuyên xảy ra của một sự việc gì đó. Bên cạnh đó còn có trạng từ chỉ thời gian, chúng sẽ cho ta biết chính xác khoảng thời gian xảy ra sự việc đó như; Morgen (sáng), Nachmittag (trưa), Abend (tối)... Trạng từ tần suất có tính thông dụng cao và thường được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày rất nhiều.
Chúng ta có bảng các trạng từ tần suất thường được sử dụng dưới đây:
Trạng từ |
Nghĩa |
Mức độ |
immer stets ständig |
luôn luôn |
100% |
fast immer |
hầu như …luôn |
90% |
sehr oft normalerweise meistens |
rất thường xuyên, đa số |
80% |
oft |
thường xuyên |
70% |
regelmäßig |
thường thường |
60% |
manchmal |
thỉnh thoảng |
40% |
gelegentlich ab und zu |
một vài lần, thỉnh thoảng |
30% |
selten |
hiếm khi |
20% |
fast nie |
hầu như không |
2% |
nie |
không bao giờ |
0% |
Ví dụ:
Ich telefoniere stets morgens mit meiner Mutter.
(Tôi luôn luôn gọi điện cho mẹ vào mỗi buổi sáng.)
Ich komme fast immer pünktlich in meiner Arbeit an.
(Hầu như tôi luôn đúng giờ trong công việc.)
Normalerweise arbeite ich von 8 bis 17 Uhr. Es ist aber unterschiedlich.
(Tôi thường xuyên làm việc từ 8 giờ đến 17 giờ. Đôi lúc sẽ khác đi một chút.)
Ich gehe regelmäßig zum Fitnessstudio.
(Tôi thường tới phòng tập gym.)
Ab und zu kann sein Vater ihn trinken sehen.
(Thỉnh thoảng bố anh ấy thấy anh ấy uống rượu.)
Sie hat komplett aufs Rauchen verzichtet. Sie raucht nie.
(Cô ấy đã hoàn toàn ngừng hẳn việc hút thuốc. Câ ây không bao giờ hút nữa.)
Ich gehe regelmäßig zum Fitnessstudio
Cũng giống như các trạng từ chỉ thời gian khác, trạng từ chỉ tần suất có thể đứng ở hai vị trí trong câu:
Thứ nhất: các trạng từ chỉ thời gian đứng sau động từ trong câu.
Thứ hai: Các trạng từ chỉ thời gian đứng ở vị trí đầu câu, và động từ phải đảo lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
Ich reise sehr oft im Jahr.
Meistens verbringe ich mein Weihnachten bei meinen Eltern.
Meistens verbringe ich mein Weihnachten bei meinen Eltern.
Các Häufigkeitsadverbien thường trả lời cho câu hỏi “Wie oft?”
Công thức:
Wie oft + V + S + … ? S + V + Häufigkeitsadverbien + … . Häufigkeitsadverbien + V + S + … . |
Ví dụ:
Wie oft liest du Bücher? - Ich lese selten Bücher.
(Bạn có hay đọc sách không? - Mình hiếm khi đọc sách.)
Leider lese ich selten Bücher
Übung: Wählen Sie die richtige Antwort - Chọn đáp án đúng
SEMARONERLEW = ?
a. NORMALERSEWEI
b. NORMALERWEISE
c. WEISENORMALER
immer = ?
a. stets
b. ständig
c. oft
gelegentlich
a. ab und zu
b. selten
c. nie
Lösung - Đáp án
b
a und b
a
Bài học ngày hôm nay đã kết thúc tại đây rồi. Các trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Đức được thêm vào câu để bổ sung ý nghĩ chỉ mức độ thường xuyên của việc gì đó, thế nên các bạn hãy học thuộc để có thể ứng dụng vào cuộc sống hằng ngày. Các bạn cũng sẽ được học sâu hơn nữa khi các bạn đăng ký các khóa học tiếng Đức ở Phuong Nam Education, để biết thêm chi tiết hãy liên hệ số hotline 1900 7060 để được tư vấn thêm nhé!
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp những thông tin quan trọng về kỳ thi A2 tiếng Đức sắp tới.
Im Supermarkt - Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong siêu thị là chủ điểm từ vựng không thể bỏ quan khi học tiếng Đức.
Từ vựng tiếng Đức chủ đề Der Garten (Khu vườn) với những vật dụng và các hoạt động làm vườn quen thuộc.
Chúng ta sử dụng số thứ tự khi muốn liệt kê và xếp thức tự cho một danh sách nào đó. Tùy thuộc vào từ loại văn bản mà ta sẽ viết số thứ tự theo...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG