Tổng hợp các từ vựng tiếng Đức trình độ B1 thông dụng hiện nay
Ở bài viết kỳ trước, Phuong Nam Education đã giúp bạn tìm hiểu những điều cần lưu ý khi học từ vựng và tổng hợp các từ vựng thường gặp trong bài thi tiếng Đức A1, A2. Sang đến trình độ tiếp theo, các từ vựng cần học nhiều hơn và việc học từ vựng cũng dần trở nên phức tạp và rắc rối hơn. Sau đây, Phuong Nam Education sẽ chia sẻ cho bạn một số tips học từ vựng hiệu quả và sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng tiếng Đức B1 thông dụng hiện nay.
Để việc học từ vựng tiếng Đức dễ dàng và logic hơn, bạn nên phân loại từ vựng theo từng nhóm chủ đề như đồ uống, nhạc cụ, chuyên ngành,… Học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề sẽ giúp bạn nhớ nhanh nghĩa của các từ vựng và áp dụng được trong nhiều tình huống thực tế. Như vậy, nắm vững từ vựng các chủ đề tiếng Đức trong giao tiếp sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn, thoải mái diễn đạt quan điểm, suy nghĩ của mình về chủ đề đó. Ngoài ra, việc biết thêm được nhiều từ liên quan trong chủ đề sẽ giúp cho cuộc trò chuyện diễn ra tốt đẹp hơn và không hiểu sai lệch với những câu của người xung quanh.
Học từ vựng Tiếng Đức theo chủ đề
Tương tự như việc phân loại và học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề, bạn nên học từ vựng tiếng Đức theo từng mức độ của từ. Không nên cố gắng nhồi nhét những từ vựng quá khó nhớ, khr hiểu so với trình độ tiếng Đức của bản thân. Khi mới bắt đầu, bạn nên học các từ vựng trong nhóm A1-A2 để có cảm nhận tốt nhất về những từ nên học, một trong những cách chính để học thuộc dễ dàng. Việc phân loại từ vựng theo từng cấp độ từ A1 – C1, từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp,… sẽ giúp bạn hiểu được ngữ nghĩa/ngữ cảnh của từ để lựa chọn từ sao cho đúng, đúng sự việc.
Học từ vựng tiếng Đức đúng trình độ
Nghe nhạc, xem phim không chỉ giúp chúng ta giải trí mà còn giúp ta học thêm nhiều điều hay, thú vị, trong đó có việc học thêm tiếng Anh. Theo nhiều nghiên cứu, thông tin dưới dạng hình ảnh, âm thanh hoặc video sẽ gây ấn tượng và có thể nhớ lâu hơn thông tin dưới dạng văn bản. Học từ vựng qua qua phim ảnh, bài hát có thể giúp chúng ta hiểu hơn về cách sử dụng từ sao cho hợp ngữ cảnh, cách nói sao cho đúng trọng âm. Cách học này đã được nhiều trung tâm áp dụng và các học viên đều có kết quả tích cực sau mỗi khóa học.
Học từ vựng tiếng Đức qua phim, bài hát, chương trình truyền hình
Bên cạnh việc học tập và được giảng dạy từ giáo viên thì việc sử dụng các phần mềm, trang web học từ vựng tiếng Đức cũng có thể giúp bạn học từ vựng dễ dàng hơn. Các ứng dụng, trang web này có thể giúp người học học tập mọi lúc mọi nơi. Bên cạnh đó, các ứng dụng trang web đều có thiết kế đẹp mắt, thao tác đơn giản, dễ dàng cùng nhiều tính năng, bài học được thiết kế thú vị, kết hợp giữa học và chơi,... giúp người học cảm thấy hứng thú, thoải mái và dễ tiếp thu những từ vựng mới
Học từ vựng tiếng Đức qua các ứng dụng, trang web
Học từ vựng tiếng Đức luôn là phần quan trọng và cần thiết cho các bạn muốn chinh phục tấm bằng B1. Vì thiếu vốn từ vựng có thể dẫn đến nghe kém (không nghe, không bắt được từ, đặc biệt là những từ mới), nói kém (thiếu vốn từ để diễn đạt), đọc kém (không hiểu quá nhiều từ dẫn đến không hiểu nội dung cần đọc), viết kém (thiếu vốn từ để đặt câu).
Ở trình độ tiếng Đức B1 lúc này, bạn cần nắm được những khái niệm như các liên từ trong câu phụ, câu ghép, mệnh đề chính, mệnh đề phụ, và các liên từ kép. Ở trình độ này, bạn cần ghi nhớ, viết và nói chính xác được một khối lượng từ vựng tiếng Đức khá lớn, xấp xỉ 2500 – 3000 từ.
Dưới đây là trọn bộ từ vựng tiếng Đức B1 thông dụng nhất. Hãy cùng Phuong Nam Education ghi chép và học thật cẩn thận để có thể được kết quả tốt trong kì thi tiếng Đức B1 sắp tới.
Tổng hợp từ vựng tiếng Đức B1 thông dụng
ABKÜRZUNGEN (Các từ viết tắt) |
|
---|---|
das Abo, -s = das Abonnement, -s/-e |
Sự đăng kí |
der Akku, -s = der Akkumulator (Batterie) |
bình điện, bình ắc quy |
ca. = circa/zirka |
khoảng |
bzw= beziehungsweise |
hoặc, hoặc tương tự |
d.h. = das heißt |
có nghĩa là |
z.B. = zum Beispiel |
ví dụ |
etc. = et cetera |
|
der ICE = der Inter City Express |
tàu tốc hành liên thành phố ( tàu nhanh nhất ở Đức) |
das Kfz, -s = das Kraftfahrzeug, -e |
phương tiện xe cơ giới |
der Lkw, -s = der Last(kraft)wagen, |
xe tải |
der PC, -s = der Personal Computer, |
máy tính bàn |
die DVD,-s = Datenträger
(Digital Video Disc) |
băng, đĩa |
der Pkw, -s = der Personenkraftwagen, |
xe hơi nhỏ, xe du lịch |
die (D, A)/ das (CH) SMS, - = Textnachricht |
tin nhắn |
das TV, - = Television |
ti vi |
usw. = und so weiter |
vân vân |
vgl. = vergleiche |
so sánh, đối chiếu |
das WC, -s = Wasserklosett (water closet) |
nhà vệ sinh |
die WG, -s = die Wohngemeinschaft, -en |
căn hộ sống chung |
ANGLIZISMEN (các từ được chuyển từ tiếng Anh) |
|
das Baby, -s |
trẻ nhỏ |
der Babysitter, -/die Babysitterin, -nen |
người trông trẻ |
das Camp, -s |
lều, trại |
campen |
cắm trại |
der CD-Player, - |
máy chạy đĩa CD |
die City, -s |
thành phố |
der Club, -s |
câu lạc bộ |
die/ das Cola, -s |
nước ngọt côca-côla |
der/das Comic |
truyện tranh |
der Computer, - |
máy tính |
cool |
điềm tĩnh/ nổi bật |
das E-Bike, -s |
xe đạp điện |
das E-Book, -s |
sách điện tử |
der Fan, -s |
người đam mê, ngưỡng mộ |
das Festival, -s |
lễ hội |
die Fitness, - |
nơi tập thể hình |
fit |
khỏe mạnh, có phong độ |
global |
toàn cầu |
der Hamburger, - |
bánh Hamburger |
der Hit, -s |
bài hát nổi tiếng, thành công |
die Homepage, -s |
trang chủ |
der Jazz |
nhạc Jazz |
der Job, -s |
công việc |
jobben |
làm việc |
joggen |
chạy bộ |
der/das Ketchup /Ketschup, -s |
tương cà |
der Killer, -
die Killerin, -nen |
kẻ giết người |
die Mailbox, -en |
hòm thư điện tử |
mailen |
viết mail |
der Manager, -/die Managerin, -nen |
người quản lý |
das Mountainbike, -s |
xe đạp leo núi |
die Plattform, -en |
-nền, bục, kệ
-chỗ đứng ở hai đầu toa xe lửa
-nền tảng |
das Smartphone, -s |
điện thoại di động |
der Snack, -s |
bim bim |
die Software, -s |
phần mềm |
der Song, -s |
bài hát |
das Steak, -s |
món bít-tết |
surfen |
lướt sóng |
der Swimmingpool |
bể bơi |
das Taxi, -s |
xe Taxi |
das Team, -s |
nhóm |
die Tour, -en |
cuộc du ngoạn |
der Trend, -s |
xu hướng |
das T-Shirt, -s |
áo phông |
der User, -/die Userin, -nen |
người sử dụng |
ANWEISUNG SPRACHE ZERTIFIKAT B1 |
|
die Aufgabe, -n |
bài tập |
ankreuzen |
đánh dấu chéo |
der Antwortbogen, - |
phiếu trả lời |
die Anzeige, -n |
quảng cáo |
die Aussage, -n |
lời tuyên bố, phát biểu |
die Durchsage, -n |
tin tức |
die Einleitung, -en |
sự mở đầu |
das Hilfsmittel, - |
công cụ trợ giúp |
der Kommentar, -e |
bình luận |
lösen |
giải quyết |
die Lösung, -en |
lời giải/ phương án giải quyết |
der Moderator, -en
die Moderatorin, -ne |
người dẫn chương trình |
die Präsentation, -en |
bài thuyết trình |
der Punkt, -e |
điểm/ luận điểm |
die Rückmeldung, -en |
sự phản hồi |
die Struktur, -en |
cấu trúc |
der Textaufbau |
bố cục văn bản |
übertragen |
chuyển |
zuordnen |
sắp xếp |
BILDUNGSEINRICHTUNGEN (cơ sở giáo dục) |
|
die Krippe/der Kindergarten/die Kindertagesstätte (Kita) |
nhà trẻ |
die Grundschule |
trường tiểu học |
Hauptschuler |
từ lớp 5 -9, dành cho học sinh trung bình |
Realschule |
từ lớp 5-10, dành cho học sinh có trình độ khá |
Gymnasium |
dành cho học sinh khá, giỏi. Sau khi học xong Gymnasium, học sinh tốt nghiệp sẽ được nhận bằng tú tài và chuẩn bị đi học đại học. |
Gesamtschuler |
Trường nhận tất cả học sinh ở mọi trình độ từ lớp 5 đến lớp 10. Tại đây học sinh học hết lớp 9 sẽ nhận được bằng Hauptschule và học hết lớp 10 sẽ nhận được bằng Realschule. |
Berufsschule |
trường nghề |
Fachhochschuler |
Đại học khoa học ứng dụng |
Universität (Uni) |
đại học tổng hợp |
Volkshochschule |
trường cao đẳng |
BILDUNG SCHULFÄCHER (môn học) |
|
Biologie |
môn sinh học |
Chemie |
hoá học |
Geografie |
địa lý |
Geschichte |
lịch sử |
Mathe(matik) |
toán |
Literatur |
văn học |
Musik |
âm nhạc |
Philosophie |
triết học |
Physik |
vật lý |
Sport |
thể dục |
BILDUNG SCHULNOTEN (điểm số ở Đức) |
|
sehr gut |
xuất sắc (điểm 1) |
gut |
giỏi (điểm 2) |
befriedigend |
khá ( điểm 3) |
ausreichend |
trung bình (điểm 4) |
mangelhaft |
yếu- không đạt ( điểm 5) |
ungenügend |
kém (điểm 6) |
FARBEN (Màu sắc) |
|
hell dunkel blau braun gelb grau grün lila orange rosa rot schwarz violett weiß |
sáng tối tăm màu xanh dương màu nâu màu vàng xám màu xanh lá màu tía màu cam màu hồng màu đỏ màu đen màu tím trắng |
HIMMELSRICHTUNGEN (từ chỉ hướng) |
|
der Norden Nord-/nördlich |
phía Bắc |
der Osten Ost-/östlich |
phía Đông |
der Süden Süd-/südlich |
phía Nam |
der Westen West-/westlich |
phía Tây |
LÄNDER, SPRACHEN (đất nước, ngôn ngữ) |
|
Deutschland der Deutsche, -n / die Deutsche, -n Deutsch |
nước Đức người Đức tiếng Đức |
Europa der Europäer, -/ die Europäerin, -nen europäisch |
Châu Âu người Châu Âu thuộc về Châu Âu |
Österreich der Österreicher, -/ die Österreicherin, -nen österreichisch |
nước Áo người Áo thuộc về nước Áo |
die Schweiz der Schweizer, -/ die Schweizerin, -nen schweizerisch |
nước Thuỵ Sĩ người Thuỵ Sĩ thuộc về nước Thuỵ Sĩ |
Griechenland der Grieche, -n / die Griechin, -nen g riechisch Griechisch |
nước Hy Lạp người Hy Lạp thuộc về Hy Lạp tiếng Hy Lạp |
die Türkei der Türke, -n / die Türkin, -nen türkisch Türkisch |
nước Thổ Nhĩ Kỳ người Thổ Nhĩ Kì thuộc về Thổ Nhĩ Kì tiếng Thổ Nhĩ Kì |
die Ukraine der Ukrainer -die Ukrainerin, -nen ukrainisch Ukrainisch |
nước Nga người Nga thuộc về Nga tiếng Nga |
POLITISCHE BEGRIFFE (khái niệm thuộc chính trị) |
|
der Bund, Bundes |
liên bang |
Bundesrepublik Deutschland |
Cộng hòa Liên bang Đức |
der Bundeskanzler, - die Bundeskanzlerin, -nen |
Thủ tướng |
der Bundespräsident, - die Bundespräsidentin, -nen |
Tổng thống liên bang |
der Bürgermeister, - die Bürgermeisterin, -nen |
Thị trưởng |
die Demokratie, -n, demokratisch |
dân chủ |
die Europäische Union, die EU |
Liên minh châu Âu, EU |
die Gemeinde |
cộng đồng |
der Minister, - die Ministerin, -nen |
Bộ trưởng |
das Parlament |
Nghị viện |
das Europäische Parlament |
Nghị viện Châu Âu |
die Partei, -en |
đảng |
die Regierung, -en |
chính phủ |
der Staat, -en; staatlich |
bang |
TIERE (con vật) |
|
der Affe, -n der Bär, -en die Biene, -n der Elefant, -en die Ente, -n der Fisch, -e die Fliege,- n die Giraffe, -n der Hase, -n der Hund, -e das Insekt, -en die Katze, -n das Krokodil, -e die Kuh, ̈-e der Löwe, -n die Maus, ̈-e die Mücke, -n das Pferd, -e der Pinguin, -e das Schaf, -e die Schildkröte, -n die Schlange, -n das Schwein, -e der Vogel, ̈- |
con khỉ con gấu con ong con voi con vịt con cá con ruồi con hươu cao cổ thỏ rừng con chó côn trùng con mèo cá sấu con bò sư tử con chuột con muỗi con ngựa chim cánh cụt con cừu, -e con rùa biển con rắn con lợn con chim |
WÄHRUNGEN, MASSE UND GEWICHTE (tiền tệ, kích thước và trọng lượng) |
|
1 Euro, -s 1 Cent 1 Franken, - 1 Rappen, - ein Meterein Zentimeter ein Meter fünfzehn zweihundert Kilometer ein Quadratmeter ein Grad unter Null/ minus ein Grad vier Grad über Null/ plus vier Grad ein Prozent ein Liter ein Gramm ein Pfund/ein halbes Kilo ein Kilo(gramm) ein Deka(gramm) (A) ein Kilometer pro Stunde |
1€ 1c 1 sFr. 1 Rp. 1m 1 cm 1,15 m 200 km 1 m2 -1°C +4°C 1% 1L 1 g 0.5 kg= 500 g 1 dkg oder dag =10g 1km/h |
ZAHLEN, BRUCHZAHLEN (số đếm) |
|
1 = eins 2 = zwei 3 = drei 4 = vier 5 = fünf 6 = sechs 7 = sieben 8 = acht 9 = neun 10 = zehn 11 = elf 12 = zwölf 13 = dreizehn (bis 20) 21 = einundzwanzig 30 = dreißig (bis 90) 100 = (ein)hundert |
101 = (ein) hundert(und)eins 200 = zweihundert 1.000 = (ein)tausend 1 000 000 = eine Million, -en 1 000 000 000 = eine Milliarde, -n der/die/das erste einmal = 1 lần zweimal = 2 lần dreimal = 3 lần viermal = 4 lần einfach : đơn giản zweifach/doppelt : gấp đôi plus : cộng (+) minus: trừ (-) 1⁄2 = ein halb; halb ... 1⁄3 = ein Drittel, drittel ... 1⁄4 = ein Viertel; Viertel ... usw. |
DATUM (ngày tháng) |
1999 = neunzehnhundertneunundneunzig
2004 = zweitausend(und)vier
heute ist der 1. März = Heute ist der erste März/der erste Dritte Berlin, 10. April 2012 = Berlin, zehnter April/zehnter Vierter zweitausendundzwölf/zweitausendzwölf |
FEIERTAGE (ngày lễ) |
|
Neujahr Ostern Pfingsten Weihnachten Silvester Nationalfeiertag |
Năm mới Lễ Phục sinh Lễ Ngũ tuần Giáng sinh Giao thừa ngày quốc khánh |
JAHRESZEITEN (các mùa trong năm) |
|
der Frühling/das Frühjahr der Sommer der Herbst der Winter |
mùa xuân mùa hè mùa thu mùa đông |
MONATSNAMEN (các tháng) |
|
der Januar (D, CH); A: der Jänner der Februar (D, CH); A: der Feber der März der April der Mai der Juni der Juli der August der September der Oktober der November der Dezember |
tháng 1 tháng 2 tháng 3 tháng 4 tháng 5 tháng 6 tháng 7 tháng8 tháng 9 tháng 10 tháng 11 tháng 12 |
TAGESZEITEN (thời gian trong ngày) |
|
der Tag, -e der Morgen, -; A: in der Früh der Vormittag, -e der Mittag, -e der Nachmittag, -e der Abend, -e die Nacht, ̈-e die Mitternacht |
Ngày buổi sáng sớm buổi xế trưa buổi trưa buổi chiều buổi tối buổi đêm nửa đêm |
UHRZEIT (giờ) |
00:03 = null Uhr drei 07:15 = sieben Uhr fünfzehn 13:17 = dreizehn Uhr siebzehn 24:00 Uhr= vierundzwanzig Uhr 02:55 = fünf Minuten vor drei 03:05 = fünf Minuten nach drei 09:45 = Viertel vor zehn 10:15= Viertel nach zehn 02: 30 = halb drei |
WOCHENTAGE (các ngày trong tuần) |
|
der Wochentag,-e das Wochenende, -n der Montag der Dienstag der Mittwoch der Donnerstag der Freitag der Samstag der Sonntag |
các ngày trong tuần cuối tuần thứ hai thứ ba thứ tư thứ năm thứ sáu thứ bảy chủ nhật |
ZEITANGABEN (thời gian) |
|
die Sekunde, -n die Minute, -n die Stunde, -n stündlich der Tag, -e täglich die Woche, -n wöchentlich der Monat, -e monatlich das Jahr, -e jährlich das Jahrzehnt, -e das Jahrhundert, -e das Jahrtausend, -e |
giây phút giờ hàng giờ ngày hàng ngày tuần hàng tuần tháng hàng tháng năm hàng năm thập kỷ thế kỷ thiên niên kỷ |
Với thông tin phía trên, Phuong Nam Education hy vọng sẽ giúp bạn học tiếng Đức B1 hiệu quả. Mong rằng đây sẽ là nguồn kiến thức hữu ích giúp các bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong các kỳ thi tiếng Đức sắp tới. Trong bài viết tiếp theo, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tìm hiểu cách chinh phục các từ vựng tiếng Đức thông dụng ở cấp độ B2.
Ngoài ra, để rút ngắn được lộ trình học, bạn có thể tham khảo các khóa luyện thi tiếng Đức tại Phuong Nam Education. Là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Đức hàng đầu hiện nay, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn chinh phục tiếng Đức dễ dàng nhanh chóng nhờ lộ trình được thiết kế bài bản, đội ngũ giảng viên chuyên môn cao, chuẩn sư phạm và có nhiều năm kinh nghiệm kết hợp phương pháp học tập hiện đại, học và thực hành liên tục trong suốt thời gian học.
Hoàn tiền lên đến 980.000đ khi ghi danh khóa tiếng Đức tại Phuong Nam Education
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm một lộ trình học tiếng Đức phù hợp, hiệu quả, bạn có thể đến địa chỉ 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TPHCM hoặc liên hệ ngay số Hotline: 1900 7060 để được Phuong Nam Education tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Tags: Học từ vựng Tiếng Đức, Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề, Trang web học từ vựng tiếng đức, từ vựng tiếng Đức B1, Phuong Nam Education
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Giáng sinh hấp dẫn chúng ta không chỉ bởi không khí ấm áp bên bạn bè, người thân mà còn bởi những hoạt động lôi cuốn của các chợ giáng sinh. Bên...
Từ vựng luôn là vấn đề khó với nhiều bạn khi bắt đầu học tiếng Đức và để học tốt hơn, chúng ta không nên chỉ học trên sách vở mà nên áp dụng hàng...
các cách học tiếng đức hiệu quả đơn giản dễ hiểu, tận dụng các lợi thế trung tâm đưa ra các bài học bổ ích này
bezweifeln verbieten untersagen ablehnen fehlen leugnen verneinen
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG