Tổng hợp các từ vựng tiếng Đức trình độ B1 thông dụng hiện nay

Ở bài viết kỳ trước, Phuong Nam Education đã giúp bạn tìm hiểu những điều cần lưu ý khi học từ vựng và tổng hợp các từ vựng thường gặp trong bài thi tiếng Đức A1, A2. Sang đến trình độ tiếp theo, các từ vựng cần học nhiều hơn và việc học từ vựng cũng dần trở nên phức tạp và rắc rối hơn. Sau đây, Phuong Nam Education sẽ chia sẻ cho bạn một số tips học từ vựng hiệu quả và sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng tiếng Đức B1 thông dụng hiện nay.

04 Tips học từ vựng tiếng Đức hiệu quả

1. Học từ vựng Tiếng Đức theo chủ đề

Để việc học từ vựng tiếng Đức dễ dàng và logic hơn, bạn nên phân loại từ vựng theo từng nhóm chủ đề như đồ uống, nhạc cụ, chuyên ngành,… Học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề sẽ giúp bạn nhớ nhanh nghĩa của các từ vựng và áp dụng được trong nhiều tình huống thực tế. Như vậy, nắm vững từ vựng các chủ đề tiếng Đức trong giao tiếp sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn, thoải mái  diễn đạt quan điểm, suy nghĩ của mình về chủ đề đó. Ngoài ra, việc biết thêm được nhiều từ liên quan trong chủ đề sẽ giúp cho cuộc trò chuyện diễn ra tốt đẹp hơn và không hiểu sai lệch với những câu của người xung quanh.

Học từ vựng Tiếng Đức theo chủ đề

2. Học từ vựng tiếng Đức đúng trình độ

Tương tự như việc phân loại và học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề, bạn nên học từ vựng tiếng Đức theo từng mức độ của từ. Không nên cố gắng nhồi nhét những từ vựng quá khó nhớ, khr hiểu so với trình độ tiếng Đức của bản thân. Khi mới bắt đầu, bạn nên học các từ vựng trong nhóm A1-A2 để có cảm nhận tốt nhất về những từ nên học, một trong những cách chính để học thuộc dễ dàng. Việc phân loại từ vựng theo từng cấp độ từ A1 – C1, từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp,… sẽ giúp bạn hiểu được ngữ nghĩa/ngữ cảnh của từ để lựa chọn từ sao cho đúng, đúng sự việc.

Học từ vựng tiếng Đức đúng trình độ

3. Học từ vựng tiếng Đức qua phim, bài hát, chương trình truyền hình

Nghe nhạc, xem phim không chỉ giúp chúng ta giải trí mà còn giúp ta học thêm nhiều điều hay, thú vị, trong đó có việc học thêm tiếng Anh. Theo nhiều nghiên cứu, thông tin dưới dạng hình ảnh, âm thanh hoặc video sẽ gây ấn tượng và có thể nhớ lâu hơn thông tin dưới dạng văn bản. Học từ vựng qua qua phim ảnh, bài hát có thể giúp chúng ta hiểu hơn về cách sử dụng từ sao cho hợp ngữ cảnh, cách nói sao cho đúng trọng âm. Cách học này đã được nhiều trung tâm áp dụng và các học viên đều có kết quả tích cực sau mỗi khóa học. 

Học từ vựng tiếng Đức qua phim, bài hát, chương trình truyền hình

4. Học qua các ứng dụng, trang web học từ vựng tiếng Đức

Bên cạnh việc học tập và được giảng dạy từ giáo viên thì việc sử dụng các phần mềm, trang web học từ vựng tiếng Đức cũng có thể giúp bạn học từ vựng dễ dàng hơn. Các ứng dụng, trang web này có thể giúp người học học tập mọi lúc mọi nơi. Bên cạnh đó, các ứng dụng trang web đều có thiết kế đẹp mắt, thao tác đơn giản, dễ dàng cùng nhiều tính năng, bài học được thiết kế thú vị, kết hợp giữa học và chơi,... giúp người học cảm thấy hứng thú, thoải mái và dễ tiếp thu những từ vựng mới

Học từ vựng tiếng Đức qua các ứng dụng, trang web

Tổng hợp các từ vựng tiếng Đức B1 theo 20 chủ đề thông dụng

Học từ vựng tiếng Đức luôn là phần quan trọng và cần thiết cho các bạn muốn chinh phục tấm bằng B1. Vì thiếu vốn từ vựng có thể dẫn đến nghe kém (không nghe, không bắt được từ, đặc biệt là những từ mới), nói kém (thiếu vốn từ để diễn đạt), đọc kém (không hiểu quá nhiều từ dẫn đến không hiểu nội dung cần đọc), viết kém (thiếu vốn từ để đặt câu).

Ở trình độ tiếng Đức B1 lúc này, bạn cần nắm được những khái niệm như các liên từ trong câu phụ, câu ghép, mệnh đề chính, mệnh đề phụ, và các liên từ kép. Ở trình độ này, bạn cần ghi nhớ, viết và nói chính xác được một khối lượng từ vựng tiếng Đức khá lớn, xấp xỉ 2500 – 3000 từ.

Dưới đây là trọn bộ từ vựng tiếng Đức B1 thông dụng nhất. Hãy cùng Phuong Nam Education ghi chép và học thật cẩn thận để có thể được kết quả tốt trong kì thi tiếng Đức B1 sắp tới. 

Tổng hợp từ vựng tiếng Đức B1 thông dụng

ABKÜRZUNGEN (Các từ viết tắt)

das Abo, -s = das Abonnement, -s/-e

Sự đăng kí

der Akku, -s = der Akkumulator (Batterie)

bình điện, bình ắc quy

ca. = circa/zirka

khoảng

bzw= beziehungsweise

hoặc, hoặc tương tự

d.h. = das heißt

có nghĩa là

z.B. = zum Beispiel

ví dụ

etc. = et cetera

 

der ICE = der Inter City Express

tàu tốc hành liên thành phố ( tàu nhanh nhất ở Đức)

das Kfz, -s = das Kraftfahrzeug, -e

phương tiện xe cơ giới

der Lkw, -s = der Last(kraft)wagen,

xe tải

der PC, -s = der Personal Computer,

máy tính bàn

die DVD,-s = Datenträger

 

(Digital Video Disc)

băng, đĩa

der Pkw, -s = der Personenkraftwagen,

xe hơi nhỏ, xe du lịch

die (D, A)/

das (CH) SMS, - = Textnachricht

tin nhắn

das TV, - = Television

ti vi

usw. = und so weiter

vân vân

vgl. = vergleiche

so sánh, đối chiếu

das WC, -s = Wasserklosett (water closet)

nhà vệ sinh

die WG, -s = die Wohngemeinschaft, -en

căn hộ sống chung

 

ANGLIZISMEN (các từ được chuyển từ tiếng Anh)

das Baby, -s

trẻ nhỏ

der Babysitter, -/die Babysitterin, -nen

người trông trẻ

das Camp, -s

lều, trại

campen

cắm trại

der CD-Player, -

máy chạy đĩa CD

die City, -s

thành phố

der Club, -s

câu lạc bộ

die/ das Cola, -s

nước ngọt côca-côla

der/das Comic

truyện tranh

der Computer, -

máy tính

cool

điềm tĩnh/ nổi bật

das E-Bike, -s

xe đạp điện

das E-Book, -s

sách điện tử

der Fan, -s

người đam mê, ngưỡng mộ

das Festival, -s

lễ hội

die Fitness, -

nơi tập thể hình

fit

khỏe mạnh, có phong độ

global

toàn cầu

der Hamburger, -

bánh Hamburger

der Hit, -s

bài hát nổi tiếng, thành công

die Homepage, -s

trang chủ

der Jazz

nhạc Jazz

der Job, -s

công việc

jobben

làm việc

joggen

chạy bộ

der/das Ketchup /Ketschup, -s

tương cà

der Killer, -

 

die Killerin, -nen

kẻ giết người

die Mailbox, -en

hòm thư điện tử

mailen

viết mail

der Manager, -/die Managerin, -nen

người quản lý

das Mountainbike, -s

xe đạp leo núi

die Plattform, -en

-nền, bục, kệ

 

-chỗ đứng ở hai đầu toa xe lửa

 

-nền tảng

das Smartphone, -s

điện thoại di động

der Snack, -s

bim bim

die Software, -s

phần mềm

der Song, -s

bài hát

das Steak, -s

món bít-tết

surfen

lướt sóng

der Swimmingpool

bể bơi

das Taxi, -s

xe Taxi

das Team, -s

nhóm

die Tour, -en

cuộc du ngoạn

der Trend, -s

xu hướng

das T-Shirt, -s

áo phông

der User, -/die Userin, -nen

người sử dụng

 

ANWEISUNG SPRACHE ZERTIFIKAT B1

die Aufgabe, -n

bài tập

ankreuzen

đánh dấu chéo

der Antwortbogen, -

phiếu trả lời

die Anzeige, -n

quảng cáo

die Aussage, -n

lời tuyên bố, phát biểu

die Durchsage, -n

tin tức

die Einleitung, -en

sự mở đầu

das Hilfsmittel, -

công cụ trợ giúp

der Kommentar, -e

bình luận

lösen

giải quyết

die Lösung, -en

lời giải/ phương án giải quyết

der Moderator, -en

 

die Moderatorin, -ne

người dẫn chương trình

die Präsentation, -en

bài thuyết trình

der Punkt, -e

điểm/ luận điểm

die Rückmeldung, -en

sự phản hồi

die Struktur, -en

cấu trúc

der Textaufbau

bố cục văn bản

übertragen

chuyển

zuordnen

sắp xếp

 

BILDUNGSEINRICHTUNGEN (cơ sở giáo dục)

die Krippe/der Kindergarten/die

Kindertagesstätte (Kita)

nhà trẻ

die Grundschule

trường tiểu học

Hauptschuler

từ lớp 5 -9, dành cho học sinh trung bình

Realschule

từ lớp 5-10, dành cho học sinh có trình độ khá

Gymnasium

dành cho học sinh khá, giỏi. Sau khi học xong

Gymnasium, học sinh tốt nghiệp sẽ được nhận bằng tú

tài và chuẩn bị đi học đại học.

Gesamtschuler

Trường nhận tất cả học sinh ở mọi trình độ từ lớp 5

đến lớp 10. Tại đây học sinh học hết lớp 9 sẽ nhận

được bằng Hauptschule và học hết lớp 10 sẽ nhận

được bằng Realschule.

Berufsschule

trường nghề

Fachhochschuler

Đại học khoa học ứng dụng

Universität (Uni)

đại học tổng hợp

Volkshochschule

trường cao đẳng

 

BILDUNG SCHULFÄCHER (môn học)

Biologie

môn sinh học

Chemie

hoá học

Geografie

địa lý

Geschichte

lịch sử

Mathe(matik)

toán

Literatur

văn học

Musik

âm nhạc

Philosophie

triết học

Physik

vật lý

Sport

thể dục

 

BILDUNG SCHULNOTEN (điểm số ở Đức)

sehr gut

xuất sắc (điểm 1)

gut

giỏi (điểm 2)

befriedigend

khá ( điểm 3)

ausreichend

trung bình (điểm 4)

mangelhaft

yếu- không đạt ( điểm 5)

ungenügend

kém (điểm 6)

 

FARBEN (Màu sắc)

hell

dunkel

blau

braun

gelb

grau

grün

lila

orange

rosa

rot

schwarz

violett

weiß

sáng

tối tăm

màu xanh dương

màu nâu

màu vàng

xám

màu xanh lá

màu tía

màu cam

màu hồng

màu đỏ

màu đen

màu tím

trắng

 

HIMMELSRICHTUNGEN (từ chỉ hướng)

der Norden

Nord-/nördlich

phía Bắc

der Osten

Ost-/östlich

phía Đông

der Süden

Süd-/südlich

phía Nam

der Westen

West-/westlich

phía Tây

 

LÄNDER, SPRACHEN (đất nước, ngôn ngữ)

Deutschland

der Deutsche, -n / die Deutsche, -n

Deutsch

nước Đức

người Đức

tiếng Đức

Europa

der Europäer, -/ die Europäerin, -nen

europäisch

Châu Âu

người Châu Âu

thuộc về Châu Âu

Österreich

der Österreicher, -/ die Österreicherin, -nen

österreichisch

nước Áo

người Áo

thuộc về nước Áo

die Schweiz

der Schweizer, -/ die Schweizerin, -nen

schweizerisch

nước Thuỵ Sĩ

người Thuỵ Sĩ

thuộc về nước Thuỵ Sĩ

Griechenland

der Grieche, -n / die Griechin, -nen g

riechisch

Griechisch

nước Hy Lạp

người Hy Lạp

thuộc về Hy Lạp

tiếng Hy Lạp

die Türkei

der Türke, -n / die Türkin, -nen

türkisch

Türkisch

nước Thổ Nhĩ Kỳ

người Thổ Nhĩ Kì

thuộc về Thổ Nhĩ Kì

tiếng Thổ Nhĩ Kì

die Ukraine

der Ukrainer -die Ukrainerin, -nen

ukrainisch

Ukrainisch

nước Nga

người Nga

thuộc về Nga

tiếng Nga

 

POLITISCHE BEGRIFFE (khái niệm thuộc chính trị)

der Bund, Bundes

liên bang

Bundesrepublik Deutschland

Cộng hòa Liên bang Đức

der Bundeskanzler, -

die Bundeskanzlerin, -nen

Thủ tướng

der Bundespräsident, -

die Bundespräsidentin, -nen

Tổng thống liên bang

der Bürgermeister, -

die Bürgermeisterin, -nen

Thị trưởng

die Demokratie, -n,

demokratisch

dân chủ

die Europäische Union, die EU

Liên minh châu Âu, EU

die Gemeinde

cộng đồng

der Minister, -

die Ministerin, -nen

Bộ trưởng

das Parlament

Nghị viện

das Europäische Parlament

Nghị viện Châu Âu

die Partei, -en

đảng

die Regierung, -en

chính phủ

der Staat, -en; staatlich

bang

 

TIERE (con vật)

der Affe, -n

der Bär, -en

die Biene, -n

der Elefant, -en

die Ente, -n

der Fisch, -e

die Fliege,- n

die Giraffe, -n

der Hase, -n

der Hund, -e

das Insekt, -en

die Katze, -n

das Krokodil, -e

die Kuh, ̈-e

der Löwe, -n

die Maus, ̈-e

die Mücke, -n

das Pferd, -e

der Pinguin, -e

das Schaf, -e

die Schildkröte, -n

die Schlange, -n

das Schwein, -e

der Vogel, ̈-

con khỉ

con gấu

con ong

con voi

con vịt

con cá

con ruồi

con hươu cao cổ

thỏ rừng

con chó

côn trùng

con mèo

cá sấu

con bò

sư tử

con chuột

con muỗi

con ngựa

chim cánh cụt

con cừu, -e

con rùa biển

con rắn

con lợn

con chim

 

WÄHRUNGEN, MASSE UND GEWICHTE

(tiền tệ, kích thước và trọng lượng)

1 Euro, -s

1 Cent

1 Franken, -

1 Rappen, -

ein Meterein

Zentimeter

ein Meter fünfzehn

zweihundert Kilometer

ein Quadratmeter

ein Grad unter Null/ minus ein Grad

vier Grad über Null/ plus vier Grad

ein Prozent

ein Liter

ein Gramm

ein Pfund/ein halbes Kilo ein Kilo(gramm)

ein Deka(gramm) (A)

ein Kilometer pro Stunde

1€

1c

1 sFr.

1 Rp.

1m

1 cm

1,15 m

200 km

1 m2

-1°C

+4°C

1%

1L

1 g

0.5 kg= 500 g

1 dkg oder dag =10g

1km/h

 

ZAHLEN, BRUCHZAHLEN (số đếm)

1 = eins

2 = zwei

3 = drei

4 = vier

5 = fünf

6 = sechs

7 = sieben

8 = acht

9 = neun

10 = zehn

11 = elf

12 = zwölf

13 = dreizehn (bis 20)

21 = einundzwanzig

30 = dreißig

(bis 90)

100 = (ein)hundert

101 = (ein) hundert(und)eins 200 =

zweihundert

1.000 = (ein)tausend

1 000 000 = eine Million, -en

1 000 000 000 = eine Milliarde, -n

der/die/das erste

einmal = 1 lần

zweimal = 2 lần

dreimal = 3 lần

viermal = 4 lần

einfach : đơn giản

zweifach/doppelt : gấp đôi

plus : cộng (+)

minus: trừ (-)

1⁄2 = ein halb; halb ...

1⁄3 = ein Drittel, drittel ...

1⁄4 = ein Viertel; Viertel ... usw.

 

DATUM (ngày tháng)

1999 = neunzehnhundertneunundneunzig

 

2004 = zweitausend(und)vier

 

heute ist der 1. März = Heute ist der erste März/der erste Dritte

Berlin, 10. April 2012 = Berlin, zehnter April/zehnter Vierter zweitausendundzwölf/zweitausendzwölf

 

FEIERTAGE (ngày lễ)

Neujahr

Ostern

Pfingsten

Weihnachten

Silvester

Nationalfeiertag

Năm mới

Lễ Phục sinh

Lễ Ngũ tuần

Giáng sinh

Giao thừa

ngày quốc khánh

 

JAHRESZEITEN (các mùa trong năm)

der Frühling/das Frühjahr

der Sommer

der Herbst

der Winter

mùa xuân

mùa hè

mùa thu

mùa đông

 

MONATSNAMEN (các tháng)

der Januar (D, CH); A: der Jänner

der Februar (D, CH); A: der Feber

der März

der April

der Mai

der Juni

der Juli

der August

der September

der Oktober

der November

der Dezember

tháng 1

tháng 2

tháng 3

tháng 4

tháng 5

tháng 6

tháng 7

tháng8

tháng 9

tháng 10

tháng 11

tháng 12

 

TAGESZEITEN (thời gian trong ngày)

der Tag, -e

der Morgen, -; A: in der Früh

der Vormittag, -e

der Mittag, -e

der Nachmittag, -e

der Abend, -e

die Nacht, ̈-e

die Mitternacht

Ngày

buổi sáng sớm

buổi xế trưa

buổi trưa

buổi chiều

buổi tối

buổi đêm

nửa đêm

 

UHRZEIT (giờ)

00:03 = null Uhr drei

07:15 = sieben Uhr fünfzehn

13:17 = dreizehn Uhr siebzehn

24:00 Uhr= vierundzwanzig Uhr

02:55 = fünf Minuten vor drei

03:05 = fünf Minuten nach drei

09:45 = Viertel vor zehn

10:15= Viertel nach zehn

02: 30 = halb drei

 

WOCHENTAGE (các ngày trong tuần)

der Wochentag,-e

das Wochenende, -n

der Montag

der Dienstag

der Mittwoch

der Donnerstag

der Freitag

der Samstag

der Sonntag

các ngày trong tuần

cuối tuần

thứ hai

thứ ba

thứ tư

thứ năm

thứ sáu

thứ bảy

chủ nhật

 

ZEITANGABEN (thời gian)

die Sekunde, -n

die Minute, -n

die Stunde, -n

stündlich

der Tag, -e

täglich

die Woche, -n

wöchentlich

der Monat, -e

monatlich

das Jahr, -e

jährlich

das Jahrzehnt, -e

das Jahrhundert, -e

das Jahrtausend, -e

giây

phút

giờ

hàng giờ

ngày

hàng ngày

tuần

hàng tuần

tháng

hàng tháng

năm

hàng năm

thập kỷ

thế kỷ

thiên niên kỷ

 

Với thông tin phía trên, Phuong Nam Education hy vọng sẽ giúp bạn học tiếng Đức B1 hiệu quả. Mong rằng đây sẽ là nguồn kiến thức hữu ích giúp các bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong các kỳ thi tiếng Đức sắp tới. Trong bài viết tiếp theo, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tìm hiểu cách chinh phục các từ vựng tiếng Đức thông dụng ở cấp độ B2.

Ngoài ra, để rút ngắn được lộ trình học, bạn có thể tham khảo các khóa luyện thi tiếng Đức tại Phuong Nam Education. Là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Đức hàng đầu hiện nay, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn chinh phục tiếng Đức dễ dàng nhanh chóng nhờ lộ trình được thiết kế bài bản, đội ngũ giảng viên chuyên môn cao, chuẩn sư phạm và có nhiều năm kinh nghiệm kết hợp phương pháp học tập hiện đại, học và thực hành liên tục trong suốt thời gian học.

Hoàn tiền lên đến 980.000đ khi ghi danh khóa tiếng Đức tại Phuong Nam Education

Nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm một lộ trình học tiếng Đức phù hợp, hiệu quả, bạn có thể đến địa chỉ 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TPHCM hoặc liên hệ ngay số Hotline: 1900 7060 để được Phuong Nam Education tư vấn hoàn toàn miễn phí.

Tags: Học từ vựng Tiếng Đức, Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề, Trang web học từ vựng tiếng đức, từ vựng tiếng Đức B1, Phuong Nam Education

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Weihnachten - Từ vựng tiếng Đức chủ đề giáng sinh
Weihnachten - Từ vựng tiếng Đức chủ đề giáng sinh

Giáng sinh hấp dẫn chúng ta không chỉ bởi không khí ấm áp bên bạn bè, người thân mà còn bởi những hoạt động lôi cuốn của các chợ giáng sinh. Bên...

Từ vựng tiếng Đức chủ đề Umwelt (Môi trường) được quan tâm gần đây
Từ vựng tiếng Đức chủ đề Umwelt (Môi trường) được quan tâm gần đây

Từ vựng luôn là vấn đề khó với nhiều bạn khi bắt đầu học tiếng Đức và để học tốt hơn, chúng ta không nên chỉ học trên sách vở mà nên áp dụng hàng...

Bài 2: Krankheiten (bệnh tật)
Bài 2: Krankheiten (bệnh tật)

các cách học tiếng đức hiệu quả đơn giản dễ hiểu, tận dụng các lợi thế trung tâm đưa ra các bài học bổ ích này

Bài 6: những cách nói không
Bài 6: những cách nói không

bezweifeln verbieten untersagen ablehnen fehlen leugnen verneinen

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat