Tất tần tật những thông tin bạn cần lưu ý khi học B2 tiếng Đức

Việc nắm vững những thông tin cơ bản về B2 tiếng Đức sẽ giúp bạn xây dựng lộ trình học tập hiệu quả và đạt chứng chỉ nhanh chóng. Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết khi bắt đầu học B2 tiếng Đức

Học B2 tiếng Đức có khó không?

1. B2 tiếng Đức có gì khác so với B1?

Trình độ B2 tiếng Đức là mức độ thứ tư trong bảng 06 cấp độ của chứng chỉ tiếng Đức. Trình độ B2 trong tiếng Đức nhìn chung cũng chỉ hơn trình độ B1 trong tiếng Đức ở 2 điểm là từ vựng và khả năng nói. Tuy nhiên, ngữ pháp tiếng Đức trình độ B2 rất khó để nắm bắt và thành thạo. Lý do một phần là vì ở trình độ này, các chủ điểm ngữ pháp không được sử dụng như những ngữ pháp cơ bản trong khi bạn học tiếng Đức trình độ B1. Quan trọng hơn cả, trình độ B2 trong tiếng Đức yêu cầu khả năng nói tiếng Đức cao hơn nhiều, nhanh và lưu loát hơn

2. Tìm hiểu về chứng chỉ B2 tiếng Đức

Để chuyển sang trình độ thành thạo C1 hoặc cung cấp chứng chỉ ngoại ngữ để đi du học tại các nước châu  u, bạn sẽ cần tham gia kỳ thi Goethe-Zertifikat B2. Chứng chỉ tiếng Đức B2 giúp bạn có công việc và mức thu nhập cao đồng thời giúp bạn có thể du học tại trường đại học ở Đức và Châu Âu

Người học thi đạt chứng chỉ tiếng Đức B2 có thể nói chuyện thoải mái và trôi chảy với người bản ngữ. Bạn có thể tiếp thu được các kiến thức trong chương trình du học nghề tại Đức hoặc làm việc tại các doanh nghiệp sử dụng tiếng Đức trong nước

Có rất nhiều loại chứng chỉ B2 tiếng Đức khác nhau. Tuy nhiên, dưới đây là phổ biến nhất mà bạn có thể đăng ký thi lấy chứng chỉ tại Việt Nam để làm hồ sơ du học nghề, du học đại học, cao học tại Đức, bao gồm:

Chứng chỉ tiếng Đức Telc: Dựa trên khung tham chiếu tiêu chuẩn chung Châu  u về ngôn ngữ (CEFR). Đây là chứng chỉ cần thiết để bạn mở cánh cửa du học nghề tại Đức.
Chứng chỉ của Viện Goethe (Goethe – Institut): Cũng được xây dựng tương ứng với các trình độ theo Chuẩn chung Châu  u về Ngôn ngữ (GER).
Chứng chỉ ÖSD (Österreichisches Sprachdiplom Deutsch): Được tổ chức tại Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội. Đây là chứng chỉ tiếng Đức của nước Áo tương tự như của Viện Goethe.
Chứng chỉ TestDaF: Dành cho các bạn học viên muốn theo học Đại học, Cao học bằng tiếng Đức. Chứng chỉ TestDaF được tất cả các trường Đại học tại Đức công nhận.

Trong số các chứng chỉ nêu trên, chứng chỉ B2 tiếng Đức TELC được nhiều học viên lựa chọn bởi cách tính điểm ưu việt hơn so với các chứng chỉ khác.

04 loại chứng chỉ B2 tiếng Đức phổ biến hiện nay

3. Tìm hiểu cấu trúc đề thi B2 tiếng Đức

Bài thi B2 tiếng Đức gồm có 4 phần tương ứng với 4 kỹ năng là Nghe, Đọc, Nói, Viết. Ở phần này, Phuong Nam Education sẽ chỉ phân tích cấu trúc đề thi tiếng Đức B2 Telc - là kỳ thi chứng chỉ tiếng Đức được các bạn thí sinh tham gia phổ biến tại Việt Nam.

Cấu trúc đề thi telc tiếng Đức có 2 phần chính là phần thi Viết và phần thi Nói. Phần thi viết lại được chia nhỏ thành 4 kỹ năng, đó là: Đọc hiểu, Từ vựng – Ngữ pháp, Nghe hiểu và Thi viết. 

Phần thi viết kéo dài trong 2 tiếng 30 phút, bao gồm:

Đọc hiểu (Leseverstehen): trong phần đọc hiểu, thí sinh sẽ phải hoàn thành tất cả 3 bài tập:
+ Bài 1: Lựa chọn tên tiêu đề và nội dung đoạn văn bản tương ứng.
+ Bài 2: Dựa vào đoạn văn cho sẵn, chọn câu trả lời cho câu hỏi được đặt ra.
+ Bài 3: Lựa chọn quảng cáo phù hợp với tình huống được đưa ra.

Từ vựng – ngữ pháp (Sprachbausteine): lựa chọn từ ngữ để điền vào chỗ trống của 1 bức thư và 1 đoạn văn. Thí sinh sẽ có 90 phút để hoàn thành phần thi Đọc hiểu và Từ vựng – ngữ pháp.

Nghe hiểu (Hörverstehen): làm 3 bài tập lựa chọn đúng hoặc sai

Viết thư [Schriftlicher Ausdruck (Brief)]: Trong 30 phút, thí sinh sẽ được lựa chọn 1 trong 2 chủ đề sẵn có để viết đoạn văn, dưới dạng một bức thư hoặc email với độ dài ít nhất là 150 từ.

Phần thi nói kéo dài trong 25 phút, bao gồm 3 mục:

Mục 1: Trong 2 phút, thí sinh sẽ lựa chọn để thuyết trình 1 trong 5 chủ để được cho trước. Sau đó, thí sinh và bạn cặp sẽ hỏi và trả lời về chủ đề đó
Mục 2: Thí sinh và bạn cặp sẽ tranh luận, nêu luận điểm của từng người về chủ đề được cho trước trong một đoạn văn. Đoạn văn này có độ dài từ 200 – 350 từ.
Mục 3: Thí sinh và bạn cặp sẽ cùng nhau đưa ra phương án để giải quyết cho một tình huống được cho trước.

Cấu trúc bài thi B2 tiếng Đức Telc

Học tiếng Đức B2 mất bao lâu?

Học Tiếng Đức B2 Mất Bao Lâu phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau. Tùy vào phương pháp học tập và khả năng học ngôn ngữ của mỗi học viên mà thời gian học B2 tiếng Đức cũng rất khác nhau. Theo mặt bằng chung thì đối với trình độ B2 tiếng Đức, học viên  sẽ mất khoảng từ 12 đến 15 tháng, tương đương với khoảng từ 200 đến 250 giờ học

Tuy nhiên, nếu bạn xây dựng cho mình phương pháp học cụ thể, khoa hoc, cộng với sự chăm chỉ và cần cù thì thời gian bạn cảm thụ tiếng Đức có thể nhanh hơn. Ngược lại, nếu bạn không xây dựng phương pháp và đầu tư cho việc học thì có thể kéo dài 2 năm mà chưa đạt chứng chỉ. 

Tổng hợp ngữ pháp B2 tiếng Đức hay gặp trong bài thi

Ngữ pháp B2 tiếng Đức được đánh giá là “khó nhằn” và phức tạp bởi những quy tắc khắt khe và nhiều cách sử dụng cần ghi nhớ. Dù muốn hay không, thì ngữ pháp luôn đóng vai trò rất quan trọng và là chìa khóa giúp bạn chinh phục tấm bằng B2 tiếng Đức

Sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp 20 cấu trúc ngữ pháp B2 tiếng Đức thường gặp trong bài thi:

Wortstellung im Satz
Verneinung mit nicht und kein
Nomen-Verben Verbindung
Verben + Präposition; Nomen + Präposition; Adjektiv + Präposition
Vergleichssätze (Je….desto, als,wie)
Es
Um …zu und Ohne…zu
Anstatt, statt…
Indefinitpronomen
Präposition mit Genitiv
Temporale Angabe + Kausale Angabe
Modale Angabe + Lokale Angabe
Final Angabe + Konditional Angabe
Konzessiv Angabe + Konsekutiv Angabe
Vorgangspassiv + Zugang Passiv
Konjunktiv II -wiederholen + Als, Als ob, Als wenn
Konjunktiv I – Indirekte Rede
Nominalisierung von Verben
Modal - Particle
Partizip I + II als Adjektiv

Tổng hợp 20 ngữ pháp tiếng Đức B2 hay gặp nhất

Tổng hợp 200 từ vựng B2 tiếng Đức thông dụng

Tổng hợp 200 từ vựng tiếng Đức B2 thông dụng nhất

Lên đến trình độ B2 bạn cần làm quen với nhiều tình huống khác nhau như tiếng Đức trong trao đổi, thảo luận công việc, cách thể hiện ý kiến trong các chủ đề “to lớn” hơn một chút. Do đó lượng từ vựng cũng sẽ nhiều hơn và nghĩa cũng khó nhớ hơn. Để học và thi tiếng Đức B2 các bạn học viên cần phải có một lượng kiến thức nền hay hiểu biết chung nhất định để có thể hoàn thành tốt bài thi của mình. Sau đây là tổng hợp 200 từ vựng B2 tiếng Đức thông dụng mà bạn cần nắm khi muốn chinh phục chứng chỉ B2 tiếng Đức

1) sich wundern über etw.Akk: ngạc nhiên về cái gì
2) spannend: hồi hộp
3) Regenwald: rừng nhiệt đới
4) geheim: bí mật
5) faszinierend: hào hứng: faszinieren làm ai đó hào hứng
6) Metropole: thủ phủ, đô thị
7) fernweh: sở thích du lịch
fernweh gesteuert định hướng du lịch
8) ausgefallen: không có định hướng, không quen thuộc
9) Überleben: sự sinh tồn
Überlebenstraining đào tạo kĩ năng sinh tồn
10: Inselhopping: đảo nhảy
11) sich begleiten: theo ai
12) berichten von: báo cáo ai về điều gì, tường thuật ai về cái gì, trình báo
13) der Reihe nach: tuần tự, trước hết
14) zufällig: tình cờ, ngẫu nhiên
15) Beitrag: mẩu tin
16) Entwicklung: sự phát triển
17) sogenannt: cái gọi là
18) sich ableiten von: xuất phát từ, có nguồn gốc từ
19) tatsächlich: thật sự
20) Ausdruck: từ ngữ, sự biểu lộ
21) sichAkk anfühlen: cảm thấy
22) Auszeit: thời gian rảnh, thời gian chết
23) spektakulär: hùng vĩ
24) sogar: thậm chí, ngay cả, thực sự
25) damals: hồi đó, khi đó, vào thời điểm đó
26) Grashalm: ngọn cỏ
27) beschließen: quyết định, quyết tâm
28) ein Experiment wagen: thử/thực hiện một thí nghiệm
29) Erlebnisse: sự trải nghiệm
30) Begegnung: cuộc gặp gỡ
31) exotisch: lạ lẫm
32) übertreiben: phóng đại
33) ein Gespräch führen: thực hiện một cuộc nói chuyện/phỏng vấn
34) allmählich: dần dần, từ từ
35) unternehmen: thực hiện, tiến hành
36) sich erklären für adj: tuyên bố
37) verärgern: làm phiền ai, làm ai tức giận
38) verlieren: mất mát, đánh mất
39) über sich selbst nachdenken: nghĩ về bản thân
40) plötzlich: thình lình, bất ngờ, đột nhiên
41) erwischen: bắt, bắt giữ, bắt gặp, bắt quả tang
42) häufig: thường xuyên, nhiều khi
43) visitzen: ngồi đó
44) Gedanken: ý nghĩ
45) Entschleunigung des Lebens: sống chậm
46) bemerken: nhận ra, nhận thấy
47) aufladen: nạp điện, nạp, chất đống
48) stattdessen: thay vì
49) sich Dat etw.Akk überziehen: choàng cái gì lên người
50) Steg: cây cầu nhỏ
51) Kahn: chiếc đò nhỏ
52) entdecken: phát hiện ra cái gì
53) unterwegs: trên đường
54) ausziehen: cởi ra
55) Wiese: bãi cỏ
56) feucht: âm ẩm, ẩm ướt
57) Tau: sương
58) Pfad: lối mòn
59) Polstern: trải đệm
60) unzählig: không đếm được, không đếm xuể
61) Tannennadeln: lá thông (lá kim)
62) anfänglich: khởi đầu, ban đầu
63) Überwindung: sự vượt qua
64) Käfer: bọ cánh cứng
65) Insekt: côn trùng
66) sichAkk verstecken: ẩn náu, trốn
67) Gefühl: cảm giác
68) verbringen: tiêu, sử dụng
69) lauschen: lắng nghe
70) Plätschern: sự vỗ về
71) Fantasie: trí tưởng tượng
72) Ungetüm: quái vật
73) Mücken: muỗi
74) lästig: phiền phức, khó tính, khó chịu
75) sich Akk verdunkeln: trở nên sẫm màu
76) Gewitter: giông bão
77) Stall: chuồng bò, chuồng ngựa
78) zusehen + Dat: ngắm nhìn ai
79) Eigentlich: thực sự
80) gemütlich: ấm cúng
81) vermuten: cho rằng
82) außergewöhnlich: ngoại lệ, phi thường
83) herrlich: tuyệt vời
84) verändern: thay đổi, điều chỉnh
85) sich Akk ausgleichen: cân bằng: Die negativen und positiven Aspekte meines Jobs gleichen sich aus. Các điểm xấu và tốt trong công việc của tôi là cân bằng.
86) Anforderung: sự yêu cầu, nhu cầu
87) etw.Dat. gewachsen sein: đương đầu với
88) bewältigen: đương đầu với
89) Ewigkeit: sự vĩnh cửu: bis in alle Ewigkeit > mãi mãi, vĩnh viễn: eine halbe Ewigkeit > eine sehr lange Zeit dauern
90) empfinden: cảm nhận, cảm thấy
91) Oftmals: thường xuyên
92) Vergangenheit: quá khứ
93) Erinnerungen: kỉ niệm
94) aufregend: thú vị, gây kích thích
95) Bauernhof: trang trại
96) sich Akk ärgern über: tức giận về điều gì đó
97) sonst: nếu không
98) erfahren: trải qua, biết
99) vergehen: trôi qua
100) Kloster: tu viện
101) Angst haben vor: sợ hãi điều gì
102) beobachten: quan sát, theo dõi
103) Becher: ca, cốc
104) wohl: khỏe mạnh, tốt đẹp
105) sich erholen: nghỉ ngơi, hồi phục, bình phục
106) Kraft: sức lực: kräftig mạnh mẽ
107) eigen: của riêng ai đó
108) allerdings: tuy nhiên
109) nämlich: thực sự, cụ thể là
110) Beet: luống
111) sammeln: thu thập, sưu tập
112) Unkraut: cỏ dại
113) jäten: nhổ (cỏ dại, v.v.)
114) entweder… oder…: hoặc… hoặc…
115) sich beklagen über etw.Akk: phàn nàn về điều gì, than phiền
116) zu hören bekommen: luôn nghe thấy
117) ja wohl: thực sự
118) solch(es, en, em…): như vậy, như thế
119) Selbsterfahrung: tự khám phá
120) Art: kiểu, dạng, loại, cách, loài, …
121) bisher: trước đây, cho đến nay
122) Mut: sự dũng cảm, lòng can đảm: Mut fassen zu etw. dám làm cái gì
123) sich einlassen auf etw.Akk: bắt tay vào việc gì (công việc mới)
124) ins Träumen geraten sein: chìm vào giấc mơ
in Vergessenheit geraten > chìm vào quên lãng
125) etw. aus etw.Dat. herausnehmen: lấy cái gì ra khỏi cái gì
126) außer: ngoại trừ
127) friedlich: một cách hòa bình, thanh bình
128) aufsuchen: tìm ra, thăm viếng
129) irgendwohin: một nơi nào đó
130) hassen: căm ghét, hận thù
131) zerkratzen: làm trầy xước
132) Dorn: gai nhọn (gai hoa hồng…)
133) Stitch: vết chích, vết đốt, mũi khâu
134) Matratze: nệm, đệm (giường)
135) sich Akk treiben lassen: trôi dạt, thả trôi
136) Hügel: đồi
137) hinunterrollen: lăn xuống
138) jucken: ngứa
139) rauschen: kêu rì rầm, sột soạt…
140) mithalten: theo kịp
141) Burg: lâu đài (thành trì, mang mục đích phòng thủ)
142) Schloss: cung điện (mang mục đích nơi ở của vua chúa)
143) Flohmarkt: chợ trời
144) jedoch: nhưng mà, tuy nhiên
145) lose: lỏng lẻo (ốc vít…)
146) Märchen: truyện cổ tích
147) erbauen: xây dựng lên
148) König: vua
149) Kulisse: bối cảnh, phông bạt, khung cảnh
150) Türm: tháp
151) Erker: cửa sổ lồi
152) verzieren: trang hoàng, trang trí
153) abfallen: rơi xuống, dốc xuống
154) steil: dốc
155) Felswand: vách đá
156) Kutsche: xe ngựa
157) Eingang: lối vào
158) erreichen: đạt được, tới nơi
159) spitz: nhọn
160) bedecken: che phủ, bao trùm
161) Gipfel: đỉnh, ngọn, tuyệt đỉnh
162) bewalden: bao phủ rừng
163) am Rande: ở rìa
164) von weit her: từ xa
165) stattlich: oai nghiêm, trang nghiêm
166) erkennen: phân biệt, nhận biết
167) stolz: tự hào, kiêu hãnh
168) gesamt: tổng cộng, tổng quát, toàn bộ
169) Feld: đồng ruộng
170) überblicken: nhìn tổng thể, nhìn bao quát
171) Bereits: sẵn sàng, thậm chí, lần đầu tiên
172) Stammsitz: nơi trú ngụ, văn phòng đầu não
173) preußisch: Phổ
174) erwähnen: đề cập, nhắc đến
175) Kirchenreformator: nhà cải cách nhà thờ
176) Neue Testament: kinh Tân Ước
177) aus dem Lateinischen ins Deutsche übersetzen: dịch từ tiếng La tinh sang tiếng Đức
178) darüber hinaus: hơn nữa, ngoài ra,…
179) zeichnen: vẽ, thiết kế
180) mächtig: to lớn, hùng mạnh, có quyền lực
181) Gebäude: tòa nhà
182) typisch für: điển hình của
183) in großen Teilen: phần lớn
184) restaurieren: phục chế, trùng tu
185) unterschiedlich: khác, khác nhau
186) Abschnitt: đoạn, phần
187) viereckig: hình vuông
188) beherrschen: chỉ huy, làm chủ, thành thạo
189) tragen: mang, vác, đeo,….
190) Ruine: đống đổ nát, tàn tích
191) teilweise: một phần, phần nào
192) Ströme: dòng chảy
193) zerstören: phá hoại, tàn phá
194) zählen: đếm, được xếp vào, được liệt vào
195) prächtig: lộng lẫy, tráng lệ
196) Ufer: bờ sông, bãi sông
197) Blick: tầm nhìn
198) majestätisch: tôn nghiêm, trang nghiêm
199) thronen: ngồi chễm chệ
200) sich Akk befinden: được đặt tại

Tài Liệu Luyện Thi Tiếng Đức B2

Để luyện thi B2 tiếng Đức, bên cạnh việc nắm vững kiến thức và học tập thật chăm chỉ thì việc lựa chọn tài liệu luyện thi tiếng Đức B2 cũng không kém phần quan trọng. Tài liệu chất lượng sẽ giúp bạn dễ dàng hệ thống hóa kiến thức và học tập một cách hiệu quả. Sau đây là một số tài liệu luyện thi B2 tiếng Đức, giúp bạn nắm vững lại kiến thức và quen với cấu trúc đề thi.

1. Bộ đề mẫu của viện Goethe

Việc làm đề mẫu cũng là một ý kiến hay, vì đề mẫu thông thường rất bám sát đề thi thật. Bạn hãy thử làm nghiêm túc 1 đề thi mẫu từ trang web của viện Goethe, sau đó tự chấm kết quả cho bản thân. Như vậy, bạn sẽ biết được bạn thường sai ở những câu nào và mình có những lỗ hổng kiến thức nào cần được rèn luyện

2. Mit Erfolg zu Telc Deutsch B2

Đây là bộ đề mẫu B2 gồm đầy đủ đáp án chi tiết, giúp bạn có thể tự luyện đề ở nhà và tự chữa lỗi sai cho mình. Trong quá trình làm, bạn hãy canh thời gian 1 cách hợp lý để tạo cho mình tâm lí thoải mái khi làm bài thi

3. Fit fürs Goethe-Zertifikat B2

Bộ đề này có nội dung rất bám sát vào đề thi thật, phù hợp cho các bạn có tinh thần tự học cao. Bạn có thể dành thời gian nhất định (tốt nhất là thời gian tương ứng với thời gian thi thật) để giải đề, rồi sau đó đọc đáp án và tự sửa lỗi sai cho bản thân. Với cách học này, chắc chắn trình độ và kết quả làm bài của bạn dần dần sẽ được nâng cao rất nhiều

4. Quyển B Grammatik

Không chỉ nghe, nói, đọc, viết mà ngữ pháp cũng rất quan trọng trong việc luyện thi B2. Ngữ pháp tốt sẽ giúp ta nói tốt và viết tốt hơn. Việc nắm vững ngữ pháp là điều vô cùng cần thiết đối với các bạn muốn đạt được kết quả cao trong kì thi B2.

5. Luyện nghe các kênh trên Youtube như Dw, Easy German hoặc Galileo

Việc nghe các kênh này vào thời gian rảnh sẽ giúp ta nâng cao khả năng nghe. Không những vậy, phản xạ và cách phát âm của bạn khi nói sẽ tốt hơn, điều này giúp ích rất nhiều cho bài thi nghe và nói trong kì thi B2

Tổng hợp tài liệu luyện thi tiếng Đức B2

Phuong Nam Education hy vọng bài viết trên đây sẽ giúp bạn nắm được những thông tin cần thiết khi bắt đầu học B2 tiếng Đức. Để học tập tiếng Đức hiệu quả và nhanh chóng, bạn có thể tham khảo các khóa học tiếng Đức tại các trung tâm uy tín để được tư vấn lộ trình học phù hợp, rút ngắn thời gian học và đạt hiệu quả nhanh chóng. 

Ở trình độ tiếng Đức B2 - trình độ trung cấp tiếng Đức thì việc tự ôn luyện tại nhà có thể khiến các bạn học viên cảm thấy khó khăn, dễ nản chí do khối lượng kiến thức nhiều và sâu. Vì thế, việc tham gia các lớp học tiếng Đức tại các trung tâm uy tín là một trong những phương pháp tối ưu được học viên lựa chọn hiện nay. 

Là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Đức uy tín tại thành phố Hồ Chí Minh, Phuong Nam Education có các khóa học tiếng Đức B2 với đa dạng khung giờ và trình độ khác nhau giúp học viên có thể thoải mái lựa chọn khóa học phù hợp với mục tiêu và trình độ. Đội ngũ giáo viên chuyên môn cao, nhiều năm kinh nghiệm tại Trung tâm sẽ giúp bạn nắm vững ngữ pháp, từ vựng, cấu trúc đề, các tips, các mẹo làm đề thi tiếng Đức B2 như Goethe, Telc, ÖSD,... Bên cạnh đó, Phuong Nam Education còn có các lớp văn hóa, câu lạc bộ tiếng Đức miễn phí tham gia để các bạn học viên có thể thư giãn, giải trí sau những giờ ôn luyện và tìm hiểu thêm về văn hóa xã hội nước Đức.

Ưu đãi 10% khi ghi danh khóa tiếng Đức tại Phuong Nam Education

Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần được giải đáp, bạn có thể đến địa chỉ 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10 hoặc liên hệ số Hotline: 1900 7060 để được Phuong Nam Education tư vấn khóa học tiếng Đức hoàn toàn miễn phí nhé.

Tags: B2 tiếng Đức, học tiếng Đức B2 mất bao lâu, ngữ pháp B2 tiếng Đức, từ vựng B2 tiếng Đức, tài liệu luyện thi tiếng Đức B2

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Verwendung von Es - Cách dùng của Es
Verwendung von Es - Cách dùng của Es

Phần ngữ pháp về cách dùng của Es khá quen thuộc với các bạn đang học ở trình độ B1, B2. Có khá nhiều cách dùng khác nhau của Es. Tùy vào từng mục...

Indefinitpronomen - Đại từ bất định (Phần 1)
Indefinitpronomen - Đại từ bất định (Phần 1)

Indefinitpronomen là gì và được sử dụng như thế nào nhỉ? Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu nhé!

Một số giới từ được sử dụng trong trình độ B2
Một số giới từ được sử dụng trong trình độ B2

Giới từ trong tiếng Đức cũng là một thành phần rất quan trọng. Để liên kết nội dung trong một câu văn tiếng Đức với ý nghĩa chỉ thời gian, địa...

Phân biệt các cặp giới từ chỉ nguyên nhân: aus và vor, wegen và aufgrund
Phân biệt các cặp giới từ chỉ nguyên nhân: aus và vor, wegen và aufgrund

Nếu bạn còn băn khoăn trong cách sử dụng các giới từ chỉ nguyên nhân thì hãy tham khảo bài viết này của Phuong Nam. Chúng tôi sẽ gửi tới các bạn...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat