Pretäritum(Imperfekt)

 

Um einen Vorgang in der Vergangenheit zu beschreiben, haben wir im Deutsch zwei folgende Wege. (Để diễn tả một hành động hoặc quá trình trong quá khứ bằng tiếng Đức chúng ta sử dụng 2 thời sau):

1. Perfekt.

Xem lại thì Perfekt tại https://hoctiengduc.com/noi-dung/bai-10-perfekt-thi-hien-tai-hoan-thanh.html

2. Pretäritum.

Wir entfernen die Infinitivendungen und hängen folgende Endungen an. (Chúng ta bỏ đuôi nguyên mẫu và thêm những đuôi sau)

Person

Schwache Verben

Starke oder gemische Verben

Ich

-te

Ich lernte

-

Ich sah

Du

-test

Du lerntest

st

Du sahst

Er/sie/es

-te

Er/sie/es lernte

-

Er/sie/es sah

wir

-ten

Wir lernten

-en

Wir sahen

ihr

-tet

Ihr lerntet

-t

Ihr saht

Sie/sie(plural)

-ten

Sie/sielernten

-en

Sie/sie sahen

 

z.B Er lernte sehr viel zu Hause. (Anh ta đã tự học ở nhà rất nhiều ở nhà)

                  Wir kauften ein rotes Auto. (Chúng tôi đã mua một chiếc xe hơi màu đỏ)

 

Besonders wichtig sind die Verben mit sein und habe. (Lưu ý 2 động từ sein và haben.)

Person

Sein

Haben

Ich

War

Hatte

Du

Warst

Hattest

Er/sie/es

War

Hatte

wir

Waren

Hatten

ihr

Wart

Hattet

Sie/sie(plural)

Waren

Hatten

z.B Ich war bei meinem Vater. (Tôi đã ở chổ cha tôi)

      Ich hatte damals eine rote Brille. (Lúc ấy tôi có một chiếc mắt kính đỏ)

 

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Genusregeln - Quy tắc về giống của danh từ tiếng Đức
Genusregeln - Quy tắc về giống của danh từ tiếng Đức

Giống của danh từ tiếng Đức có 3 loại là giống đực, giống cái, giống trung. Để nhận biết giống của danh từ một cách dễ dàng, người học cần chú ý...

Vergleichssätze - Các loại câu so sánh trong tiếng Đức
Vergleichssätze - Các loại câu so sánh trong tiếng Đức

Khi học ngữ pháp A2 chắc hẳn các bạn gặp không ít khó khăn trong việc sử dụng chính xác các câu so sánh tiếng Đức. Đôi khi là khi nào thêm “er”,...

Kausale Nebensätze - Câu phụ chỉ nguyên nhân
Kausale Nebensätze - Câu phụ chỉ nguyên nhân

Làm sao chúng ta có thể sử dụng câu kausale Nebensätze (câu phụ chỉ nguyên nhân) một cách đúng ngữ pháp và đúng ý nghĩa nhất? Bạn có tò mò không,...

Das Verb lassen - Động từ lassen (A2)
Das Verb lassen - Động từ lassen (A2)

Động từ lassen thường xuyên được sử dụng trong đời sống hàng ngày, khi nó vừa có thể là một động từ chính, vừa có thể là một trợ động từ.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat