In der Schule - Từ vựng về chủ đề trường học
Trường học vốn là nơi gắn bó với tất cả mọi người khi còn là lứa tuổi học sinh, sinh viên. Thầy cô, bạn bè, mái trường mãi là hình ảnh đẹp của mỗi chúng ta. Trong trường học còn rất nhiều hoạt động thú vị khác nữa. Vậy những từ vựng tiếng Đức về chủ đề trường học các bạn đã biết được hết chưa nào? Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu ngay trong bài học dưới đây nhé!
In der Schule
das Heft, die Hefte |
quyển vở |
das Buch, die Bücher |
quyển sách |
der Kugelschreiber, die Kugelschreiber |
cây viết |
der Bleistift, die Bleistifte |
bút chì |
der Farbstift, die Farbstifte |
bút chì màu |
das Lineal, die Lineale |
cây thước |
der Radiergummi, die Radiergummis |
cục gôm |
der Winkelmesser, die Winkelmesser |
thước đo độ, thước đo góc |
die Tafel, die Tafeln |
cái bảng |
die Kreide, die Kreiden |
viên phấn |
die Schulstunde, die Schulstunden |
giờ học |
das Examen, die Examen |
kỳ thi |
das Lehrgeld |
học phí |
das Schulfach |
môn học |
Một số từ vựng về chủ đề trường học
Literatur |
Văn học |
Geschichte |
Lịch sử |
Physik |
Vật lý |
Mathematik |
Toán |
Chemie |
Hóa học |
Biologie |
Sinh học |
Geographie |
Địa lý |
Fremdsprache |
Ngoại ngữ |
Kunsterziehung |
Mỹ thuật |
Musik |
Âm nhạc |
Sport |
Thể thao |
Nâng cao từ vựng về tên các môn học
Lernen |
học |
Studieren |
nghiên cứu |
Lehren |
dạy |
Lesen |
đọc |
Hören |
nghe |
Sprechen |
nói |
Schreiben |
viết |
Korrigieren |
sửa lỗi |
Từ vựng về các hoạt động trong lớp
Ich studiere in der Schule...: tôi học ở trường...
Es gibt...Schüler in meiner Klasser: có...học sinh trong lớp tôi
Schreiben Sie den Text: hãy viết bài
Horen Sie zu: hãy lắng nghe
Mein Lieblingsfach ist..: môn học yêu thích của tôi là...
Mein Lieblingslehrer war...: thầy giáo tôi thích là...
Schreiben Sie den Text - Hãy viết bài
Chọn đáp án về tên môn học phù hợp với các hoạt động sau
1. Wir rechnen
A. Musik
B. Ethikunterricht
C. Mathematik
2. Wir lernen über die Welt und andere Kontinente
A. Mathematik
B. Erdkunde
C. Chemie
3. Wir singen
A. Musik
B. Biology
C. Geographie
4. Wir lernen über Natur
A. Literatur
B. Physik
C. Biology
5. Wir lernen neue Vokabeln, lesen, sprechen in einer anderen Sprache
A. Sport
B. Ethikunterricht
C. Fremdsprache
Đáp án:
1. C
2. B
3. A
4. C
5. C
Bài học đến đây là kết thúc. Phuong Nam Education hy vọng rằng, các bạn đã kịp ghi chép các list từ vựng về chủ đề trường học để có thể áp dụng trong giao tiếp. Website Học tiếng Đức của Phuong Nam Education còn rất nhiều chủ đề từ vựng cũng như ngữ pháp từ trình độ A1 đến C1, đây là nguồn tham khảo tốt để các bạn đang học tiếng Đức có thể củng cố thêm kiến thức cho bản thân. Hãy theo trang web này để nhận các thông tin và bài học hữu ích nhé! Phuong Nam Education luôn sẵn lòng đồng hành cùng bạn. Chúc các bạn học tiếng Đức thật tốt và đạt được nhiều kết quả như mong đợi!
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Từ vựng về chủ đề giao thông là chủ đề quan trọng trong trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho người học list từ vựng liên quan đến giao thông như...
Từ vựng tiếng Đức về chủ đề Wetter (Thời tiết) vô cùng cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.
Từ vựng về chủ đề tên gọi của các môn thể thao là chủ đề quen thuộc, thường gặp với những ai đang học ở trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho...
Hãy cùng Phuong Nam Education học cách nói thời gian về các ngày trong tuần và các buổi trong ngày, để có thể áp dụng khi giao tiếp và viết văn nhé!
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG