Die Monate und die Jahreszeiten - Các tháng và các mùa trong năm

Từ vựng về chủ đề “Die Monate und die Jahreszeiten” trong tiếng Đức có nét gần giống với các từ vựng chỉ các tháng và mùa trong năm trong tiếng Anh, nên đôi khi chúng ta có thể nhầm lẫn. Hãy cùng Phuong Nam Education, ngày hôm nay học về cách viết các tháng và mùa trong năm nhé.

Die Monate und Die Jahreszeiten auf Deutsch

Wortschatz - Từ vựng

Die Monate

der Januar

Tháng 1

der Februar

Tháng 2

der März

Tháng 3

der April

Tháng 4

der Mai

Tháng 5

der Juni

Tháng 6

der Juli

Tháng 7

der August

Tháng 8

der September

Tháng 9

der Oktober

Tháng 10

der November

Tháng 11

der Dezember

Tháng 12

Einige Beispielsätze mit Monate - Một vài ví dụ đi kèm

  • Mein Geburtstag ist im Januar.

(Sinh nhật của tôi là vào tháng 1.)

  • Ich fliege im Februar nach Deutschland.

(Tôi sẽ bay tới Đức vào tháng 2.)

Cách viết các tháng trong tiếng Đức

  • Mein Vater hat dieses Auto letzten März gekauft.

(Bố tôi đã mua chiếc ô tô này vào tháng 3 năm ngoái.)

  • Ich werde Ende April einen Test machen.

(Tôi có một bài kiểm tra vào tháng 4.)

  • Sie werden im Mai nach Vietnam zurückkehren.

(Họ sẽ trở về Việt Nam vào tháng 5.)

  • Im Juni haben alle Schüler Sommerferien.

(Tất cả học sinh sẽ được nghỉ hè vào tháng 6.)

  • Ich vermisse sie. Ich werde Oma in diesem Juli besuchen.

(Tôi nhớ bà tôi lắm.Tôi sẽ tới thăm bà vào tháng 7 này.)

Ich vermisse sie. Ich werde Oma in diesem Juli besuchen.

  • Die Brücke wird Anfang August gebaut.

(Cây cầu sẽ được xây vào đầu tháng 8.)

  • Ich gehe im September wieder zur Schule.

(Tôi đi học trở lại vào tháng 9.)

  • “Oktoberfest” findet im Oktober statt.

(Lễ hội Bia ở Đức được diễn ra vào tháng 10.)

  • Wie viele Tage hat der November? - Es gibt 30 Tage.

(Tháng 11 có bao nhiêu ngày? - Có 30 ngày.)

  • Weihnachten ist am 25 Dezember.

(Ngày 25 tháng 12 hằng năm là lễ giáng sinh.)

Weihnachten ist am 25. Dezember

Hinweis - Lưu ý: Chúng ta có thể sử dụng số thứ tự từ 1-12 để biểu thị các tháng trong năm, và hãy nhớ viết hoa chữ cái đầu.

Ví dụ:

  • der Januar = der Erste
  • der Dezember = der Zwölft

Die Jahreszeiten

 der Frühling

 Mùa xuân

 der Sommer

 Mùa hè

 der Herbst

 Mùa thu

 der Winter

 Mùa đông

Ví dụ:

  • Die erste Jahreszeit ist der Frühling.

(Mùa đầu tiên của năm là mùa xuân.)

  • Sommer ist meine liebste Jahreszeit.

(Mùa hè là mùa tôi thích nhất.)

  • Im Herbst fallen Blätter über den Schulhof.

(Lá rụng khắp sân trường vào mùa thu.)

  • Normalerweise gehe ich im Winter Skifahren.

(Tôi thường đi trượt tuyết vào mùa đông.)

Normalerweise gehe ich im Winter Skifahren.

Die Position und häufig gestellte Fragen - Vị trí và câu hỏi thường gặp

Die Position - Vị trí

Các từ chỉ thời gian Die Monate và Die Jahreszeiten thuộc giống đực “der” và đi với giới từ “in +Dativ=im”, có thể đứng ở hai vị trí trong câu.

  • Thứ nhất: Các trạng từ chỉ thời gian đứng sau động từ trong câu.

  • Thứ hai: Các trạng từ chỉ thời gian đứng ở vị trí đầu câu, và động từ phải đảo lên trước chủ ngữ.

Ví dụ:

  • Sie geht im Sommer oft in den Bergen campen.
  • Im Sommer geht sie oft in den Bergen campen.

Die häufig gestellte Fragen - Các câu hỏi thường gặp

In welchem ​​Monat hast du Geburtstag? - Sinh nhật của bạn là vào tháng mấy?

Ví dụ:

  • In welchem ​​Monat hast dein Vater Geburtstag?
  • Sein Geburtstag ist im Mai.

Welche Jahreszeit gefällt Ihnen am besten? - Bạn thích mùa nào nhất?

Ví dụ:

  • Welche Jahreszeit gefällt Ihnen am besten?
  • Ich mag den Sommer am liebsten.

Was machen Sie/machst du oft im + “Jahreszeiten” ? - Bạn thường làm gì vào mùa ….?

Ví dụ:

  • Was machst du oft im Sommer?
  • Im Sommer reise ich oft in der Halong Bucht.

Im Sommer reise ich oft in der Halong Bucht.

Übung - Bài tập

Übung : Wählen Sie die richtige Antwort (Chọn đáp án đúng)

  1. BRNOMVE = ?

a, NOVEMBER

b, NOMVEBER

c, NOMEVBER

  1. PTMEESERB = ?

a, SETEMPBER

b, SEPTEMBER

c, SEMTEPBER

  1. Ich gehe _____ September wieder zur Schule.

a, am

b, im

c, in

  1. Die erste Jahreszeit ist der ______.

a, Sommer

b, Winter

c, Frühling

Lösung - Đáp án

  1. a

  2. b

  3. b

  4. c

Vậy là hôm nay, chúng ta đã học thêm được được một “list” từ vựng mới rồi phải không nào? Nếu các bạn có hứng thú và đang muốn tìm một trung tâm tiếng Đức để theo học, thì Phuong Nam Education xứng đáng là một điểm đến tin cậy. Hiện nay đang có rất nhiều khóa học theo từng trình độ đang được khuyến mãi. Để biết thêm thông tin chi tiết, các bạn hãy liên hệ với số hotline 1900 7060

 

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Im Supermarkt - Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong siêu thị
Im Supermarkt - Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong siêu thị

Im Supermarkt - Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong siêu thị là chủ điểm từ vựng không thể bỏ quan khi học tiếng Đức.

Der Garten - Từ vựng tiếng Đức chủ đề khu vườn
Der Garten - Từ vựng tiếng Đức chủ đề khu vườn

Từ vựng tiếng Đức chủ đề Der Garten (Khu vườn) với những vật dụng và các hoạt động làm vườn quen thuộc.

Ordinalzahlen auf Deutsch - Số thứ tự trong tiếng Đức
Ordinalzahlen auf Deutsch - Số thứ tự trong tiếng Đức

Chúng ta sử dụng số thứ tự khi muốn liệt kê và xếp thức tự cho một danh sách nào đó. Tùy thuộc vào từ loại văn bản mà ta sẽ viết số thứ tự theo...

Die Farben - Màu sắc
Die Farben - Màu sắc

Cuộc sống của chúng ta sẽ như thế nào nếu không có màu sắc? Chắc chắn mỗi người đều có một màu sắc ưu thích riêng của mình. Bạn đã biết cách viết...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat