Bài 8: Präteritum mit Modalverben (thì quá khứ đơn với động từ khiếm khuyết)
Präteritum (Thì quá khứ đơn) là một thì quan trọng trong tiếng Đức. Cách cấu tạo thì quá khứ đơn với động từ thường không quá khó, vậy thì quá khứ đơn với động từ khuyết thiếu thì sao? Đừng lo, Phuong Nam Education sẽ hệ thống lại một cách ngắn gọn, dễ hiểu nhất.
Verb "fragen" |
Modalverb "wollen" |
|
Ich |
fragte |
wollte |
Du |
fragtest |
wolltest |
Er |
fragte |
wollte |
Wir |
fragten |
wollten |
Ihr |
fragtet |
wolltet |
sie/Sie |
fragten |
wollten |
Để chia Modalverben ở thì Präteritum ta cần nắm rõ bảng sau:
müssen | können | dürfen | sollen | wollen | mögen | |
Ich | musste | konnte | durfte | sollte | wollte | mochte |
Du | musstest | konntest | durftest | solltest | wolltest | mochtest |
Er | musste | konnte | durfte | sollte | wollte | mochte |
Wir | mussten | konnten | durften | sollten | wollten | mochten |
Ihr | musstet | konntet | durftet | solltet | wolltet | mochtet |
sie/Sie | mussten | konnten | durften | sollten | wollten | mochten |
Subjekt + Modalverb (Präteritum) + Verb (Infinitiv) |
Er musste seinen Eltern früher viel helfen.
Sie konnte nicht mehr vor Lachen.
Das Kind hat geweint, weil es nicht länger aufbleiben durfte.
Du solltest die Arbeit fertigstellen.
Sie wollte unbedingt ein Geschenk zu Weihnachten
Er mochte Angelas Ehemann nicht.
Präteritum mit Modalverben trong tiếng Đức
Setze die Modalverben im Präteritum ein.
1. Wir ___ (wollen) dich nicht stören.
A. woll
B. wollten
C. wöllten
2. Ihr ___ (können) es nicht sehen.
A. konntet
B. kanntet
C. konnt
3. Du ___ (sollen) den Abwasch machen.
A. solltestst
B. sölltest
C. solltest
4. Ich ___ (müssen) das sagen, denn man hat mich dazu gezwungen.
A. musse
B. musste
C. müsste
5. Als Kind ___ (dürfen) ich abends nach 20 Uhr nicht mehr fernsehen.
A. durfte
B. darfte
C. dürfte
Lösung
Phuong Nam Education hi vọng các bạn đã hiểu thêm về Präteritum mit Modalverben (thì quá khứ đơn với động từ khuyết thiếu) qua những ví dụ đơn giản bên trên. Hãy liên hệ đến hotline 1900 7060 của Phuong Nam Education để nhận được những ưu đãi cho các khóa học tiếng Đức từ A1 đến B2 nhé!
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp thông tin đáng lưu ý khi học tiếng Đức A2
Giống của danh từ tiếng Đức có 3 loại là giống đực, giống cái, giống trung. Để nhận biết giống của danh từ một cách dễ dàng, người học cần chú ý...
Khi học ngữ pháp A2 chắc hẳn các bạn gặp không ít khó khăn trong việc sử dụng chính xác các câu so sánh tiếng Đức. Đôi khi là khi nào thêm “er”,...
Làm sao chúng ta có thể sử dụng câu kausale Nebensätze (câu phụ chỉ nguyên nhân) một cách đúng ngữ pháp và đúng ý nghĩa nhất? Bạn có tò mò không,...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG