Bài 22: Regeln in Verkehr und Umwelt (các quy tắc trong giao thông và môi trường)
Quelle: Menschen
Quelle: Menschen
Picknick erlaubt | được phép cắm trại |
reiten erlaubt | được phép cưỡi ngựa |
Zelten erlaubt | được phép dựng lều |
Handys erlaubt | được phép sử dụng điện thoại |
Hunde erlaubt | được phép dắt chó vào |
Baden erlaubt | được phép tắm/bơi |
Grillen erlaubt | được phép nướng đồ ăn |
Fahrradfahren erlaubt | được phép chạy xe đạp |
Angeln erlaubt | được phép câu cá |
Rauchen erlaubt | được phép hút thuốc |
Parken erlaubt | được phép đỗ xe |
Das ist verboten = Das sarf man nicht.
Das ist erlaubt = Das darf man.
A: Im Flugzeug darf man nicht telefonieren. Das finde ich richtig. Das ist gefährlich. (Trên máy bay không được phép gọi điện)
B: Das finde ich auch richtig. (Tôi cũng thấy vậy là đúng)
C: Ich verstehe das nicht. Das kann doch nicht so gefährlich sein. (Tôi không hiểu. Việc đó có nguy hiểm lắm đâu.)
Quelle: Menschen
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Từ vựng về chủ đề giao thông là chủ đề quan trọng trong trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho người học list từ vựng liên quan đến giao thông như...
Từ vựng tiếng Đức về chủ đề Wetter (Thời tiết) vô cùng cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.
Từ vựng về chủ đề tên gọi của các môn thể thao là chủ đề quen thuộc, thường gặp với những ai đang học ở trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho...
Hãy cùng Phuong Nam Education học cách nói thời gian về các ngày trong tuần và các buổi trong ngày, để có thể áp dụng khi giao tiếp và viết văn nhé!
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG