Bài 19: wo suche ich? (tôi tìm thứ đó ở đâu?)
(gleich) hier vorne (phía trên) Im nächsten Gang (ở dãy tiếp theo) oben Im drittel Regal (ở kệ thứ 3) links / rechts in der Mitte Im letzten Gang (ở dãy cuối cùng) unten (ganz) da hinten (phía cuối cùng) |
>>Xem thêm: http://hoctiengduc.com/v6/Bai-6-Lnder-cac-nuoc.html
A: Entschuldigen Sie, wo finde ich Milch?
(xin lỗi, tôi có thể tìm thấy sữa ở đâu?)
B: Milch? Gleich hier vorne links
(sữa à? Cùng hàng bên trái)
A: Entschuldigung, wo gibt es...?
(xin lỗi, hàng này ở đâu...?)
B: im nächsten Gang rechts,. Das steht unten, bei...
(ở hàng tiếp theo bên tay phải, món hàng đó ở phía dưới, tại...)
A: Können Sie mir helfen? Ich suche Tee.
(Ngài có thể giúp được tôi không? Tôi đang tìm trà)
B: Tee? Ich glaube, da hinten rechts.
(trà à? Tôi đoán nó nằm ở phía dưới bên phải.)
Hoặc : Tut mir Leid, das weiß ich auch nicht.
(rất tiếc, tôi cũng không biết )
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Từ vựng về chủ đề giao thông là chủ đề quan trọng trong trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho người học list từ vựng liên quan đến giao thông như...
Từ vựng tiếng Đức về chủ đề Wetter (Thời tiết) vô cùng cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.
Từ vựng về chủ đề tên gọi của các môn thể thao là chủ đề quen thuộc, thường gặp với những ai đang học ở trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho...
Hãy cùng Phuong Nam Education học cách nói thời gian về các ngày trong tuần và các buổi trong ngày, để có thể áp dụng khi giao tiếp và viết văn nhé!
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG