Bài 18: Aussehen und Charakter (ngoại hình và tính cách)

Aussehen und Charakter (ngoại hình và tính cách)

Aussehen (ngoại hình)

der Bart râu
die Haare (Plural) tóc (số nhiều)
lange Haare tóc dài
blonde Haare tóc vàng
braune Haare tóc nâu
schwarze Haare tóc đen
graue Haare tóc xám
glatte Haare tóc thẳng
Locken tóc xoăn
dick mập
schlank/dünn ốm
hübsch đẹp
hässlich xấu

Charakter (tính cách)

sympathisch ≠ unsympathisch đồng cảm ≠  không đồng cảm
interessant ≠ uninteressant/ langweillig thú vị ≠ chán ngắt
freundlich ≠ unfreundlich hòa đồng ≠ không hòa đồng
glücklich ≠ unglückich/ traurig vui vẻ ≠ buồn bã
einsam cô đơn

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ vựng tiếng Đức thông dụng theo các cấp độ (Phần 1)
Tổng hợp các từ vựng tiếng Đức thông dụng theo các cấp độ (Phần 1)

Trong bài viết dưới đây, Phuong Nam Education sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Đức thông dụng theo các cấp độKhi học tiếng Đức, bên cạnh ngữ...

Bí quyết học tiếng Đức A1 tại nhà mà bạn cần biết
Bí quyết học tiếng Đức A1 tại nhà mà bạn cần biết

Cùng Phuong Nam Education tìm hiểu bí quyết học tiếng Đức A1 tại nhà một cách hiệu quả

Verkehr - Từ vựng về chủ đề giao thông
Verkehr - Từ vựng về chủ đề giao thông

Từ vựng về chủ đề giao thông là chủ đề quan trọng trong trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho người học list từ vựng liên quan đến giao thông như...

Das Wetter - Từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết
Das Wetter - Từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết

Từ vựng tiếng Đức về chủ đề Wetter (Thời tiết) vô cùng cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat