Bài 1: Personalpronomen (đại từ nhân xưng)
Personalpronomen - Đại từ nhân xưng là kiến thức vô cùng cơ bản mà bắt buộc người học tiếng Đức phải nắm kỹ để có thể học lên những trình độ tiếp theo. Do tiếng Đức được chia theo các cách cũng như giống của từ, vì thế nên đại từ nhân xưng trong tiếng Đức lại khá khó nhớ. Trong bài học hôm nay, Phuong Nam Education sẽ cùng các bạn học về chủ đề này nhé!
Personalpronomen im Deutschen
Personalpronomen - Đại từ nhân xưng hay còn được gọi là đại từ xưng hô là một từ dùng để đại diện cho 1 danh từ chỉ người, vật, sự vật , sự việc được nhắc đến ở trong câu hoặc ta không muốn đề cập trực tiếp.
Trong tiếng Đức, đại từ nhân xưng được chia làm 3 ngôi ( 1.Person, 2.Person, 3.Person) và chia theo số ít (Singular), số nhiều (Plural).
Chia theo ngôi:
Chia theo số ít, số nhiều:
Ví dụ:
Der Schüler geht nach Hause. => Er geht nach Hause.
(Đại từ nhân xưng “er” thay thế cho “der Schüler”)
Der Schüler geht nach Hause
Ta có bảng chia Đại từ nhân xưng theo các cách và ngôi dưới đây
Nominativ |
Genitiv |
|
Singular |
||
1.Person |
ich |
meiner |
2.Person |
du |
deiner |
3.Person |
er sie es |
seiner ihrer seiner |
Plural |
||
1.Person |
wir |
unser |
2.Person |
ihr |
euer |
3.Person |
sie |
ihrer |
Formal |
Sie |
Ihrer |
Dativ | Akkusativ | |
Singular | ||
1.Person | mir | mich |
2.Person | dir | dich |
3.Person |
ihm ihr ihm |
ihn sie es |
Plural | ||
1.Person | uns | uns |
2.Person | euch | euch |
3.Person | ihnen | sie |
Formal | Ihnen | Sie |
Chú ý: Đại từ nhân xưng “Sie” dùng để chỉ đối tượng lần đầu gặp mặt, hoặc thể hiện sự tôn trọng đối với đối tượng mình nói chuyện.
Ví dụ:
Ich habe gehört, dein Bruder hat sich das Bein gebrochen. Wie geht es ihm?
(Mình nghe nói, anh cậu bị gãy chân. Anh ấy thế nào rồi?)
Kannst du mich mit dem Auto abholen? - Natürlich, ich fahre euch gerne!
(Cậu có thể đón mình bằng xe ô tô được không? Tất nhiên rồi, mình sẽ lái xe cho các bạn.)
Kannst du mich mit dem Auto abholen?
Übung: Wählen Sie die richtige Antwort - Chọn đáp án đúng
Die Frau hat ______ etwas gefragt. (ich)
a. mich
b. mir
c. dich
Die Sportler waren zufrieden mit ______ Leistung. (sie, Plural)
a. ihre
b. ihrer
c. ihnen
Kann Felix noch mit ______ mitkommen? (ihr)
a. euch
b. euer
c. ihr
Lösung - Đáp án
a
b
a
Chúng ta sẽ kết thúc bài học ngày hôm nay ở đây, mong rằng đã có thể giải đáp cho các bạn phần nào những thắc mắc về chủ đề Personalpronomen. Khi các bạn đăng ký khóa học tiếng Đức tại Phuong Nam Education, các bạn sẽ được học sâu hơn cũng như luyện tập nhiều hơn để có thể nắm vững kiến thức về chủ đề này. Hẹn các bạn ở các bài học tiếp theo nhé!
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp thông tin đáng lưu ý khi học tiếng Đức A2
Giống của danh từ tiếng Đức có 3 loại là giống đực, giống cái, giống trung. Để nhận biết giống của danh từ một cách dễ dàng, người học cần chú ý...
Khi học ngữ pháp A2 chắc hẳn các bạn gặp không ít khó khăn trong việc sử dụng chính xác các câu so sánh tiếng Đức. Đôi khi là khi nào thêm “er”,...
Làm sao chúng ta có thể sử dụng câu kausale Nebensätze (câu phụ chỉ nguyên nhân) một cách đúng ngữ pháp và đúng ý nghĩa nhất? Bạn có tò mò không,...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG