IM SUPERMARKT- đi siêu thị
Trong bài học ngày hôm nay, Phuong Nam Education muốn cung cấp cho các bạn một số từ vựng liên quan đến chủ đề “Im Supermarkt” trong tiếng Đức. Chúng ta đã học về cách hỏi giá cả của sản phẩm trong siêu thị qua bài “Das Essen” ở A1 rồi, nên chúng ta sẽ học tiếp về vốn từ vựng và một vài mẫu câu chúng ta có thể áp dụng để giao tiếp khi mua sắm trong siêu thị ở Đức.
Mẫu câu khi đi siêu thị trong tiếng Đức
Dưới đây là bảng từ vựng cho chủ đề “Im Supermarkt”:
Der Supermarkt |
Siêu thị |
Die Kasse |
Quầy thanh toán |
Der Einkaufswagen |
Xe đẩy mua sắm |
Der Einkaufszettel |
Danh sách mua sắm |
Der Einkaufskorb |
Giỏ mua sắm |
Die Käsetheke |
Quầy bơ |
Die Fleischtheke |
Quầy thịt |
Die Fischtheke |
Quầy cá |
Das Getränk |
Đồ uống |
Das Ost |
Hoa quả |
Das Gemuse |
Rau củ |
Der Geldbeutel |
Ví tiền |
Die EC-Karte |
Thẻ thanh toán |
Der Kassezettel |
Hóa đơn thanh toán |
Die Fischtheke
Chúng ta sẽ học những mẫu câu phục vụ cho việc mua sắm bằng tiếng Đức theo một vài ví dụ theo bảng dưới đây nhé!
Verkäufer |
Kunde |
Kann ich Ihnen helfen? |
Ich hätte gern... Ich möchte… Ich brauche... |
Möchten Sie lieber ein … oder … ? Die sind heute im Angebot. Wie viel darf es sein? |
Geben Sie mir bitte... Dann nehme ich... |
Möchten Sie sonst noch etwas? Darf es noch etwas sein |
Nein, danke. Das ist alles. |
Ví dụ:
Verkäufer(V) - Kunde(K)
V: Kann ich Ihnen helfen?
(Bạn có cần mình giúp gì không?)
K: Ich hätte gern Hähnchen. wo sind denn hier das Hähnchen?
(Mình muốn mua một chút thịt gà. Thịt gà ở đâu nhỉ?)
V: Da vorne, in der Fleischtheke.
(Ở đằng kia kìa bạn, trong quầy thịt đó.)
K: Ja, Vielen Dank.
(Oh, cảm ơn bạn rất nhiều.)
V: Möchten Sie liebe einige Erdbeeren? Die sind heute im Angebot (€10/kg).
(Bạn có muốn mua thêm một ít dâu tây không. Đang có chương trình giảm giá đó. Chỉ €10/kg.)
K: Geben Sie mir bitte ein halbes Kilo Erdbeeren.
(Vậy thì lấy cho mình nửa cân dâu tây nhé!)
V: Ja. Möchten Sie sonst noch etwas?
(Ok, Bạn có cần gì nữa không?)
K: Nein, danke. Das ist alles.
(Mình có đủ rồi, cảm ơn bạn.)
V: Danke.
(Cảm ơn bạn.)
Im Supermarkt
Übung: Wählen Sie die richtige Antwort - Chọn đáp án đúng
Der Einkaufszettel = ______ ?
a. Xe đẩy mua sắm
b. Hóa đơn mua sắm
c. Danh sách mua sắm
Kann ich Ihnen helfen? - ______ .
a. Ich brauche…
b. Geben Sie mir bitte…
c. Das ist alles.
______ Supermarkt ?
a. Der
b. Die
c. Das
Lösung - Đáp án
c
a und b
a
Các mẫu câu cũng như một số từ vựng hôm nay Phuong Nam Education, mong rằng sẽ giúp ích cho bạn khi lần đầu tiên đi mua đồ trong siêu thị ở Đức. Các bạn hãy truy cập trang web Học Tiếng Đức, để có thể cập nhập những bài học mới bổ ích cũng như cả thông tin về du học Đức trên web nữa nhé!
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp những thông tin quan trọng về kỳ thi A2 tiếng Đức sắp tới.
Im Supermarkt - Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong siêu thị là chủ điểm từ vựng không thể bỏ quan khi học tiếng Đức.
Từ vựng tiếng Đức chủ đề Der Garten (Khu vườn) với những vật dụng và các hoạt động làm vườn quen thuộc.
Chúng ta sử dụng số thứ tự khi muốn liệt kê và xếp thức tự cho một danh sách nào đó. Tùy thuộc vào từ loại văn bản mà ta sẽ viết số thứ tự theo...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG