Bài 5a: Tägliche Dinge (Các từ thường dùng hàng ngày)
f = feminin --> die (f = giống cái --> mạo từ "die") |
m = maskulin --> der (m = giống đực --> mạo từ "der") |
|
die Brille (mắt kính) |
der Bleistift (viết chì) |
|
die Flasche (cái chai) |
der Fotoapparat (máy ảnh) |
|
die Kette (dây chuyền) |
der Kugelschreiber (viết bi) |
|
die Tasche (cái túi) |
der Schlüssel (chìa khóa) |
|
die Uhr (đồng hồ) |
der Regenschirm (cây dù) |
|
n = neutrum --> das (n = trung tính --> mạo từ "das") |
das Buch (quyển sách) |
>>Xem thêm: http://hoctiengduc.com/v2/Bai-2-Sich-Vorstellen-Gioi-thieu-ban-than.html
(Những từ trên là danh từ. Trong tiếng Đức, người ta viết hoa chữ cái đầu tiên của danh từ, ví dụ das Buch)
(khi học danh từ, bạn phải học cả mạo từ đi kèm. Ví dụ: Buch --> das Buch)
A: Entschuldigung, wie heißt das auf Deutsch? (Xin lỗi, cái này tiếng Đức gọi là gì?)
A: Wie bitte? Noch einmal, bitte. (Cái gì cơ? Làm ơn lặp lại một lần nữa)
B: Das ist eine Uhr (Đây là 1 cái đồng hồ)
B: Das ist eine Uhr (Đây là 1 cái đồng hồ)
B: Bitte schön (không có gì)
A: Wie schreibt man Uhr? (Từ Uhr viết như thế nào?)
A: Danke (cám ơn)
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết dưới đây, Phuong Nam Education sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Đức thông dụng theo các cấp độKhi học tiếng Đức, bên cạnh ngữ...
Cùng Phuong Nam Education tìm hiểu bí quyết học tiếng Đức A1 tại nhà một cách hiệu quả
Từ vựng về chủ đề giao thông là chủ đề quan trọng trong trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho người học list từ vựng liên quan đến giao thông như...
Từ vựng tiếng Đức về chủ đề Wetter (Thời tiết) vô cùng cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG