Bài 10: Ordinalzahlen (số thứ tự)
Ordinalzahlen là số để chỉ thứ tự của chủ từ trong một dãy số hay tập hợp (bảng xếp hạng,vị trí đứng,...), bên cạnh đó còn được dùng để chỉ thứ tự của ngày trong tháng.
der erste |
1. |
der zweite |
2. |
der dritte |
3. |
der vierte |
4. |
der fünfte |
5. |
der sechste |
6. |
der siebte |
7. |
der achte |
8. |
der neunte |
9. |
der zehnte |
10. |
der neunzehnte |
19. |
der zwanzigste |
20. |
der zweiundzwanzigste |
22. |
der einunddreißigste |
31. |
Cấu trúc:
Man schreibt |
Man sagt |
geb. 7.7.1976 |
|
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp những thông tin quan trọng về kỳ thi A2 tiếng Đức sắp tới.
Im Supermarkt - Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong siêu thị là chủ điểm từ vựng không thể bỏ quan khi học tiếng Đức.
Từ vựng tiếng Đức chủ đề Der Garten (Khu vườn) với những vật dụng và các hoạt động làm vườn quen thuộc.
Chúng ta sử dụng số thứ tự khi muốn liệt kê và xếp thức tự cho một danh sách nào đó. Tùy thuộc vào từ loại văn bản mà ta sẽ viết số thứ tự theo...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG