Bài 15: über Deutschland, Österreich, und die Schweiz (nước Đức, Áo, và Thụy Điển)
(Bạn biết gì về nước Thụy Điển, Đức, Áo? Hãy thu thập thông tin sau)
Einwohner | Größe | Währung | Hauptstadt | große Städte |
(dân số) | (diện tích) | (đơn vị tiền tệ) | (thủ đô) | (các thành phố lớn) |
_______________________
Einwohner | 82 Millionen |
Größe | 357 022 km2 |
Währung | Euro |
Hauptstadt | Berlin (3,3 Millionen) |
Größe Stadte | Hamburg (1,7 Millionen) |
München (1,2 Millionen) | |
Köln (963 000) |
______________________
Einwohner | 82 Millionen |
Größe | 83 853 km2 |
Währung | Euro |
Hauptstadt | Wien (1,6 Millionen) |
Größe Stadte | Graz (240 000) |
Linz (189 000) | |
Salzburg (143 000) |
____________________
Einwohner | 7 Millionen |
Größe | 41 293 km2 |
Währung | Schweizer Franken |
Hauptstadt | Bern (122 000) |
Größe Stadte | Zürich (338 000) |
Genf (175 000) | |
Basel (166 000) |
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Nhiều lúc bạn gặp một người Đức vào muốn nói lời chào với họ thì phải nói như thế nào? Và có phân biệt cách chào trong trọn và thân mật hay không?...
Woher kommst du Woher kommen Sie du Woher kommst du Wohe
ist mein Name Anne Bar. Mein name ist Anne Bar du wer
Ergänzen Sie in der richtigen Form: heißen – kommen – sein
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG