Bài 12: Wo Wohin Woher?

Nếu trong tiếng Việt chúng ta có từ để hỏi "Ở đâu", tiếng Anh với từ "Where" để hỏi về vị trí thì tiếng Đức lại sử dụng 3 từ khác nhau "Wo", "Wohin", "Woher". Tuy cùng gốc Wo nhưng bộ 3 từ lại mang ý nghĩa khác nhau. Chúng ta cùng tìm hiểu ngữ pháp tiếng Đức A1 với bộ ba này nha!

Giới từ chỉ vị trí, địa điểm

  • Giới từ đi với Dativ: ab, aus, bei, gegenüber, nach 
  • Giới từ đi với Akkusativ: bis, durch, entlang, gegen, um
  • Giới từ đi với cả Dativ và Akkusativ: an, auf, hinter, in, neben, über, unter, vor, zwischen

Các giới từ đi với Wo, Wohin, Woher

Giới từ đi kèm quán từ (viết ngắn gọn)

an + dem

 am

bei + dem

 beim

in + dem

in + das

 im

 ins

von + dem

 vom

zu + dem

zu + der

 zum

 zur

Từ để hỏi Wo

Cách dùng

  • Wo: dùng để chỉ hoặc thay thế cho những vị trí cố định
  • Câu trả lời cho câu hỏi với "Wo" đi kèm Dativ

Ví dụ 

A: Wo schläft dieser Hund? (Con chó ngủ ở đâu?)

B: Der Hund schläft auf dem Tisch. (Con chó ngủ trên bàn.)

Vì "bàn" là một vị trí cố định nên chúng ta sẽ dùng từ để hỏi Wo.

Cách sử dụng từ để hỏi Wo trong tiếng Đức

Từ để hỏi Wohin

Cách dùng

  • Wohin: được sử dụng với ý nghĩa ai, cái gì hướng tới một vị trí nào đó
  • "hin" có thể đặt cuối câu
  • Câu trả lời cho câu hỏi với "Wohin" đi kèm Akkusativ,  thường đi với giới từ "nach" và "zu" và các động từ "gehen", "fahren", "fliegen", "reisen"
  1. nach: Dùng nach khi chúng ta đến những địa điểm không có quán từ như đất nước, thành phố, đảo, vùng: Deutschland (nước Đức), Hanoi (thành phố Hà Nội), Bayern (bang Bayern)

  2. zu: Dùng zu khi chúng ta đến những địa điểm có quán từ như: die Post (Bưu điện), der Arzt (Bác sĩ) và những địa điểm có tên cụ thể như Zara, Starbuck

Ví dụ 

A: Wohin gehst du?/Wo gehst du hin?(Bạn đi đâu vậy?)

B: Ich gehe nach München. (Tôi đi đến Berlin.)

Từ để hỏi Wohin trong tiếng Đức

Từ để hỏi Woher

Cách dùng

  • Woher: được sử dụng để chỉ nơi xuất thân của người, đồ vật hoặc sản phẩm
  • "her" có thể đặt cuối câu
  • Câu trả lời cho câu hỏi với "Woher" thường đi kèm Dativ với giới từ "aus" và "von" và động từ "kommen"
  1. aus: Dùng aus khi chúng ta đi vào trong một địa điểm như quốc gia, thành phố

  2. von: Dùng von khi chúng ta gần một nơi nào đó hoặc liên quan đến con người

Ví dụ 

(1) A: Woher kommst du?/Wo kommst du her? (Bạn từ đâu đến?)

B: Ich komme aus Vietnam. (Tôi đến từ Việt Nam.)

(2) A: Woher hast du diese Blumen? (Bạn có những bông hoa này từ đâu?)

B: Von meiner Freund. (Từ bạn trai tôi.)

Ich komme aus Vietnam

Bảng tổng kết

Các giới từ đi kèm với Wo, Wohin, Woher

Trên đây là cách sử dụng của ba từ để hỏi tiếng Đức quen thuộc "Wo", "Wohin" và "Woher" ở trình độ sơ cấp. Phuong Nam Education hiện đang có các ưu đãi dành cho các khóa học tiếng Đức từ A1 đến B2 vô cùng hấp dẫn với học phí chỉ từ 3,150,000 đồng. Hãy nhấc máy liên hệ đến hotline 1900 7060 để nhận được tư vấn chi tiết nhất các bạn nhé!

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

05 quy tắc ngữ pháp quan trọng mà bạn cần nhớ khi học tiếng Đức
05 quy tắc ngữ pháp quan trọng mà bạn cần nhớ khi học tiếng Đức

Cùng Phuong Nam Education tìm hiểu 05 quy tắc ngữ pháp quan trọng mà bạn cần nhớ khi học tiếng Đức.

Những điều bạn cần biết trước khi thi A1 tiếng Đức
Những điều bạn cần biết trước khi thi A1 tiếng Đức

Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về kỳ thi A1 tiếng Đức

Imperativ - Câu mệnh lệnh trong tiếng Đức
Imperativ - Câu mệnh lệnh trong tiếng Đức

Qua bài học về ngữ pháp Imperativ - câu mệnh lệnh trong tiếng Đức, người học sẽ biết cách dùng và cách cấu tạo nên một câu mệnh lệnh đúng. Hãy cùng...

Trennenbare und untrennbare Verben - Động từ tách được và không tách được
Trennenbare und untrennbare Verben - Động từ tách được và không tách được

Khi sử dụng động từ trong tiếng Đức, bên cạnh việc người học phải chú ý đến cách chia động từ cho phù hợp với từng ngôi, từng thì và từng thời thì...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat