Bài 6: uns oder euch ?
Đại từ có chức năng đặc biệt đó là giúp phân biệt chúng với các thành phần khác của lời nói như danh từ, động từ, tính từ. Ví dụ như đại từ có thể thay thế cho tên và cho danh từ. Vậy khi nào chúng ta sử dụng “uns”, khi nào dùng “euch”? Các bạn hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu 2 đại từ là “uns” và “euch” trong tiếng Đức qua bài viết dưới đây nhé!
Personalpronomen (Đại từ nhân xưng): ich, du, er/sie/es, ihr, wir, Sie
Possessivpronomen (Đại từ sở hữu): mein, dein, sein, ihr,
Reflexivpronomen (Đại từ phản thân): mich, dich, sich, uns. euch, sich
Anredepronomen (Đại từ xưng hô): du, Sie
Nominativ 1. Fall |
Genitiv 2. Fall |
Dativ 3. Fall |
Akkusativ 4. Fall |
||
Singular |
1. Person |
ich |
mein |
mir |
mich |
2. Person |
du |
dein |
dir |
dich |
|
3. Person |
er |
sein |
ihm |
ihn |
|
3. Person |
sie |
ihr |
ihr |
sie |
|
3. Person |
es |
sein |
ihm |
es |
|
Plural |
1. Person |
wir |
unser |
uns |
uns |
2. Person |
ihr |
euer |
euch |
euch |
|
3. Person |
sie |
ihr |
ihnen |
sie |
|
Höflichkeits- form |
3. Person |
Sie |
Ihr |
Ihnen |
Sie |
“uns” là “wir” ở thể Dativ (Cách 3) và Akkusativ (Cách 4) - bao gồm bản thân người nói.
“uns” là đại từ phản thân của ngôi thứ nhất số nhiều ở thể Dativ và Akkusativ.
“euch” là “ihr” ở thể Dativ (Cách 3) và Akkusativ (Cách 4) - không bao gồm bản thân người nói.
“euch” là đại từ phản thân của ngôi thứ hai số nhiều ở thể Dativ và Akkusativ.
“Vielleicht kann sie uns helfen.”, ich sage zu meinen Freunden wenn ich denke, dass jemand uns bei der Arbeit hilft. (Có lẽ cô ấy có thể giúp chúng ta.)
Wir sind derzeit Studenten und wir haben heute viele Hausaufgaben. Ich habe schon erledigt aber meine Freunden weißen nicht, wie man das macht. So sage ich zu meinen Freunden: “Kann ich euch helfen?" (Tôi có thể giúp gì cho các bạn?)
Kann ich euch helfen? - Phân biệt "uns" và "euch" tiếng Đức
Merle | Chris | Vater | |
Merle: Papa, kaufst du uns ein Eis? | X | X | |
Vater: Nein, ich kaufe euch heute kein Eis | X | X | |
Merle: Kaust du mir einen Luftballon? | X | ||
Vater: Nein, Merle, ich kaufe dir heute auch keinen Luftballon. | X | ||
Chris: Schenkst du mir das Auto zum Geburtstag? | X | ||
Vater: Gebt ihr mir mal eine Schachtel Zigaretten? | X | ||
Merle: Ich gebe ihm das Feuerzeug! | X | ||
Vater: Chris! Du gibst ihr jetzt sofort das Feuerzeug zurück! | X | X | |
Merle: Kaufst du uns Überraschungseier? | X | X | |
Der Vater kauft ihnen keine Süßigkeiten | X | X |
1. Ihr solltet ______ gut auf die Prüfung vorbereiten!
A. uns
B. euch
2. Wir haben ___________ in der Vorlesung schrecklich gelangweilt.
A. uns
B. euch
3. Wir streiten ________ oft, sind aber trotzdem gute Freunde.
A. uns
B. euch
4. “Bringen Sie __________ bitte die Speisekarte!”, Ich und meine Freundin sagen zu Lina.
A. uns
B. euch
5. “Wir schicken ____________ (ihr) nächste Woche die Bücher”, ich und Tom sagen zu Lina und Lily.
A. uns
B. euch
Đáp án
Qua bài viết này, Phuong Nam Education mong rằng các bạn đã nắm rõ được các trường hợp sử dụng của “uns” và “euch”. Hiện tại Phuong Nam Education đang có khóa học tiếng Đức Online 1 kèm 1 phù hợp với tất cả học viên từ trình độ A1 đến B2. Hãy gọi ngay đến hotline 1900 7060 để tìm hiểu khóa học phù nhất nha!
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Cùng Phuong Nam Education tìm hiểu 05 quy tắc ngữ pháp quan trọng mà bạn cần nhớ khi học tiếng Đức.
Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về kỳ thi A1 tiếng Đức
Qua bài học về ngữ pháp Imperativ - câu mệnh lệnh trong tiếng Đức, người học sẽ biết cách dùng và cách cấu tạo nên một câu mệnh lệnh đúng. Hãy cùng...
Khi sử dụng động từ trong tiếng Đức, bên cạnh việc người học phải chú ý đến cách chia động từ cho phù hợp với từng ngôi, từng thì và từng thời thì...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG