Bài 1: Wie sagt man in einer Diskussion? (các phương cách giao tiếp trong 1 buổi thảo luận)

BÀI TẬP

Nach der Meinung fragen

(hỏi ý kiến riêng)

Glaubst du / glauben Sie, dass..?

Was denkst du / denken Sie, dass...?

Wie findest du / finden Sie, dass...?

Bạn có cho là.../ Ngài có cho là..?

Bạn suy nghĩ gì gì về.../ Ngài có suy nghĩ gì về...?

Bạn có cảm nghĩ như thế nào về.../ Ngài có cảm nghĩ như thế nào về...?

(feste) Überzeugungen ausdrücken

(thuyết phục)

Es ist doch (ganz) klar, dass ...

Ich bin (ganz) sicher, dass...

ich bin fest davon überzeugt, dass...

điều đó (khá) rõ ràng, rằng...

Tôi (khá) chắc chắn, rằng...

Tôi hầu như bị thuyết phục, rằng...

seine Meinung sagen

phát biểu ý kiến riêng

ich glaube/ finde, dass...

ich denke, dass...

Meiner Meinung nach ...

Tôi cho là / cảm thấy rằng....

Tôi nghĩ là ....

ý kiến riêng của tôi là ...

 

Unsicherheit ausdrücken

không chắc chắn

ich bin mir nicht sicher, (w-/ob)...

ich weiß nicht, (w-/ob)

Keine Ahnung

Tôi không chắc chắn lắm, rằng...

Tôi không biết, liệu...

Không ý kiến

Klar widersprechen

phản hồi ý kiến 1 cách rõ ràng

(Nein,) das finde / glaube ich nicht.

Das ist (aber / doch) nicht richtig.

Das stimmt (aber / doch) nicht!

(Không,) tôi không tin vào điều đó.

điều đó không đúng

Tôi không đồng ý

vorsichtig widersprechen

phản hồi nhằm khẳng định lại

Wirklich?

Bist du / sind Sie da (wirklich) sicher?

Vielleicht (hast du / haben Sie Recht), aber...

Thật không?

Bạn / Ngài có chắc không?

Có lẽ bạn / Ngài đúng, nhưng....

zustimmen

đồng ý

(Ja,) das finde / glaube ich auch.

Da hast du / haben Sie Recht.

Genau.

Vâng, tôi cũng cho là vậy

Bạn / Ngài đúng.

Chính xác.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Những thông tin bạn cần biết về kỳ thi B1 tiếng Đức
Những thông tin bạn cần biết về kỳ thi B1 tiếng Đức

Cùng Phuong Nam Education tìm hiểu những thông tin chi tiết về kỳ thi B1 tiếng Đức sắp tới nhé!

Bài 2: Reflexivpronomen (đại từ phản thân)
Bài 2: Reflexivpronomen (đại từ phản thân)

Trung tâm đang tìm ra các cách học tiếng đức hiệu quả đơn giản dễ hiểu.

Bài 3: Konjunktiv II in der Vergangenheit
Bài 3: Konjunktiv II in der Vergangenheit

Setzen Sie das Verb in den Konjunktiv II der Vergangenheit.

Bài 4 : Động từ phản thân
Bài 4 : Động từ phản thân

Reflexive Verbs with Accusative ONLY. Reflexive Verbs with Accusative OR Dative

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat