Bài 8: die Zeit (thời gian)

Die Zeit (thời gian)

Tageszeiten

der Morgen buổi sáng
der Vormittag trước buổi trưa
der Mittag buổi trưa
der Nachmittag buổi chiều
der Abend  buổi tối
die Nacht ban đêm

Khi đưa vào trong câu hỏi Wann denn? (khi nào), thì ta phải thêm từ am ở phía trước các buổi.

am Morgen vào buổi sáng
am Vormittag vào trước buổi trưa
am Mittag vào buổi trưa
am Nachmittag vào buổi chiều
am Abend  vào buổi tối
in der Nacht vào ban đêm

Lưu ý:Wir müssen "in der Nacht" benutzen, weil es eine Ausnahme ist. (Chúng ta phải sử dụng "in der Nacht" bởi vì nó là một ngoại lệ)

Wochentage

Montag (thứ hai), Dienstag (thứ ba), Mittwoch (thứ tư), Donnerstag (thứ năm), Freitag (thứ sáu), Samstag (thứ bảy), Sonntag (chủ nhật)

Montag (thứ hai), Dienstag (thứ ba), Mittwoch (thứ tư), Donnerstag (thứ năm), Freitag (thứ sáu), Samstag (thứ bảy), Sonntag (chủ nhật)

Cũng giống như Tageszeiten, khi đưa vào trong câu hỏi Wann denn? (khi nào), thì ta phải thêm từ am ở phía trước các buổi.

Uhrzeiten

Im Gespräch (trong cuộc nói chuyện) bình thường, người ta sẽ dùng các cách sau để nói về giờ giấc trong ngày

Im Gespräch

Im Gespräch

Ví Dụ: 

8.00/20.00: (Es ist) acht
8.05/20.05: (Es ist) fünf nach acht.
8.10/20.10: (Es ist) zehn nach acht.
8.15/20.15: (Es ist) Viertel nach acht.
8.20/20.20: (Es ist) zwanzig nach acht. / zehn vor halb neun.
8.25/20.25: (Es ist) fünf vor halb neun.
8.30/20.30: (Es ist) halb neun.
8.35/20.35: (Es ist) fünf nach halb neun.
8.40/20.40: (Es ist) zwanzig vor neun. / zehn nach halb neun.
8.45/20.45: (Es ist) Viertel vor neun.
8.50/20.50: (Es ist) zehn vor neun
8.55/20.55: (Es ist) fünf vor neun.
9.00/21.00: (Es ist) neun

Im Radio/ Im Fernsehen (trên báo đài, tivi) thì người ta sẽ nói rõ ra giờ và phút.

Ví dụ: 13h45 (dreizehn Uhr fünfundvierzig)

Lưu ý:

Giới từ đi chung với giờ là um

Ví dụ: Um 10 Uhr (vào lúc 10 giờ), um halb neun (vào lúc 8h30),...

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

18h30

9h15

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Verkehr - Từ vựng về chủ đề giao thông
Verkehr - Từ vựng về chủ đề giao thông

Từ vựng về chủ đề giao thông là chủ đề quan trọng trong trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho người học list từ vựng liên quan đến giao thông như...

Das Wetter - Từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết
Das Wetter - Từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết

Từ vựng tiếng Đức về chủ đề Wetter (Thời tiết) vô cùng cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.

Sportarten - Từ vựng về tên gọi các môn thể thao
Sportarten - Từ vựng về tên gọi các môn thể thao

Từ vựng về chủ đề tên gọi của các môn thể thao là chủ đề quen thuộc, thường gặp với những ai đang học ở trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho...

Die Wochentage und die Tageszeiten - Các ngày trong tuần và các buổi trong ngày
Die Wochentage und die Tageszeiten - Các ngày trong tuần và các buổi trong ngày

Hãy cùng Phuong Nam Education học cách nói thời gian về các ngày trong tuần và các buổi trong ngày, để có thể áp dụng khi giao tiếp và viết văn nhé!

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat