Bài 6: Gegenstände im Büro (vật dụng trong văn phòng)
Gegenstände (Đồ vật) |
Übersetzung (Dịch tiếng Việt) |
der Laptop | máy tính xách tay |
die E-Mail | |
das Handy | điện thoại di động |
die SMS | tin nhắn |
die Briefmarke | con tem (thư) |
die Rechnung | hóa đơn |
das Telefon | điện thoại bàn |
das Formular | (mẫu) đơn |
der Drucker | máy in |
die Maus | chuột vi tính |
der Computer | máy tính để bàn |
der Stift | cây bút |
das Notizbuch | sổ ghi chép |
der Kalender | lịch |
der Bildschirm | màn hình (vi tính) |
Plural (Số nhiều) |
die Laptops |
die E-mails |
die Handys |
die SMS |
die Briefmarken |
die Rechnungen |
die Telefone |
die Formulare |
die Drucker |
die Mäuse |
die Computer |
die Stifte |
die Notizbücher |
die Kalender |
die Bildschirme |
Khi viết danh từ thành dạng số nhiều, giới từ của nó luôn luôn là die. Ngoài ra từ số ít thành số nhiều, chúng ta có các cách sau:
-(e)n |
-s |
-e/-¨e |
-er/-¨er |
-/¨ |
die Briefmarke à Briefmarken |
das Sofa à die Sofas |
der Schrank à die Schränke |
das Bild à die Bilder |
der Schlüssel à die Schlüssel |
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Từ vựng về chủ đề giao thông là chủ đề quan trọng trong trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho người học list từ vựng liên quan đến giao thông như...
Từ vựng tiếng Đức về chủ đề Wetter (Thời tiết) vô cùng cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.
Từ vựng về chủ đề tên gọi của các môn thể thao là chủ đề quen thuộc, thường gặp với những ai đang học ở trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho...
Hãy cùng Phuong Nam Education học cách nói thời gian về các ngày trong tuần và các buổi trong ngày, để có thể áp dụng khi giao tiếp và viết văn nhé!
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG