Bài 2a: Die Berufe (Nghề nghiệp)

Beruf,-e (nghề nghiệp)

Cách nói nghề nghiệp chia theo giới tính

Die .... - in Nữ
Die Arztin Nữ Bác sĩ
Die Pilotin Cơ trưởng
Die Kellnerin Nữ Bồi bàn
Die Ingenieurin Kỹ sư
Die Friseurin Thợ cắt tóc
Die Flugbegleiterin Tiếp viên hàng không
Die Fahrerin Tài xế
Die Lehrerin Cô giáo

 

Der .... Nam
Der Arzt Nam Bác sĩ
Der Pilot Cơ trưởng
Der Kellner Nam Bồi bàn
Der Ingenieur Kỹ sư
Der Friseur Thợ cắt tóc
Der Flubegleiter Tiếp viên hàng không
Der Fahrer Tài xế
Der Lehrer Thầy giáo

Lưu ý

Nghề nghiệp ở tiếng Đức sẽ được chia theo giới tính. Nếu là nam, tên nghề vẫn để như bình thường. Còn nếu là nữ, phía sau tên nghề phải có thêm đuôi -in.

Để hỏi nghề, chúng ta có thể dùng mẫu câu sau đây:

Trong trường hợp lịch sự, trang trọng:

A: Was sind Sie von Beruf? hoặc

A: Was machen Sie beruflich?

(A: Ông/ Bà/ Ngài làm nghề gì?)

B: Ich bin ...... von Beruf. hoặc

B: Ich arbeite als Lehrerin bei Phuong-Nam-Education.

(B: Tôi làm.... hoặc

B: Tôi làm giáo viên tại trung tâm Phương Nam Education)

Trong trường hợp bình thường, thân mật:

A: Was bist du von Beruf? hoặc 

A: Was machst du beruflich?

(A: Bạn làm nghề gì?)

B: Ich bin ...... von Beruf. hoặc 

B: Ich arbeite als Lehrerin bei Phuong-Nam-Education.

B: Tôi làm.... hoặc

B: tôi làm giáo viên tại trung tâm Phương Nam Education)

Lưu ý

Nếu như bạn trả lời rằng bạn còn là sinh viên (Ich bin Student/ Studentin) thì sẽ không nói "von Beruf" ở phía sau. Vì sinh viên không được coi là một nghề

A: Was bist du von Beruf?

B: Ich bin Student.

>>Xem thêm: http://hoctiengduc.com/v1/Bai-1--Begrungen-Chao-Hoi-Co-Ban.html

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Mechaniker,Beruf,tiếng Đức

 

Fußball, Müller, Deutschland, Beruf

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Verkehr - Từ vựng về chủ đề giao thông
Verkehr - Từ vựng về chủ đề giao thông

Từ vựng về chủ đề giao thông là chủ đề quan trọng trong trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho người học list từ vựng liên quan đến giao thông như...

Das Wetter - Từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết
Das Wetter - Từ vựng tiếng Đức chủ đề thời tiết

Từ vựng tiếng Đức về chủ đề Wetter (Thời tiết) vô cùng cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.

Sportarten - Từ vựng về tên gọi các môn thể thao
Sportarten - Từ vựng về tên gọi các môn thể thao

Từ vựng về chủ đề tên gọi của các môn thể thao là chủ đề quen thuộc, thường gặp với những ai đang học ở trình độ A1. Chủ đề này sẽ cung cấp cho...

Die Wochentage und die Tageszeiten - Các ngày trong tuần và các buổi trong ngày
Die Wochentage und die Tageszeiten - Các ngày trong tuần và các buổi trong ngày

Hãy cùng Phuong Nam Education học cách nói thời gian về các ngày trong tuần và các buổi trong ngày, để có thể áp dụng khi giao tiếp và viết văn nhé!

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat